Đọc nhanh: 挑剔作难 (khiêu dịch tá nan). Ý nghĩa là: bắt lỗi bắt phải.
挑剔作难 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt lỗi bắt phải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑剔作难
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 她 把 这个 当作 挑战
- Cô ấy coi đây là một thách thức.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
- 他 蔑视 困难 挑战
- Anh ấy coi thường thách thức khó khăn.
- 他 敢于 挑战 困难
- Anh ta dám đối mặt với khó khăn.
- 从中 作难
- gây khó dễ từ bên trong
- 你 敢 挑战 这个 难度 吗 ?
- Bạn dám thử thách độ khó này không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
剔›
挑›
难›