Đọc nhanh: 挑刺 (thiểu thứ). Ý nghĩa là: nitpicking, chỉ trích nhỏ, cá chép. Ví dụ : - 挑刺最让我"性"趣全无了 Nitpicking làm tôi tắt.
挑刺 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nitpicking
- 挑刺 最 让 我 性 趣全 无 了
- Nitpicking làm tôi tắt.
✪ 2. chỉ trích nhỏ
petty criticism
✪ 3. cá chép
to carp
✪ 4. xét nét
过分严格地在细节上指摘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑刺
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 你 帮 我 挑刺
- Bạn giúp tôi kêu dằm.
- 他 不敢 挑战 老板
- Anh ta không dám thách thức sếp.
- 他 亲自 挑选 了 自己 的 寿器
- Ông tự tay chọn vật dụng tang lễ cho mình.
- 他 不 应该 挑衅 老师 的 耐心
- Anh ta không nên khiêu khích sự kiên nhẫn của giáo viên.
- 二组 跟 咱们 挑战 啦
- Tổ hai thách thức chúng ta đấy!
- 挑刺 最 让 我 性 趣全 无 了
- Nitpicking làm tôi tắt.
- 他 事业 上 遇到 了 挑战
- Anh ấy gặp phải thử thách trong sự nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
挑›