Đọc nhanh: 挑剔 (khiêu dịch). Ý nghĩa là: kén chọn; xoi mói; bới móc; bắt bẻ; xét nét. Ví dụ : - 她对食物非常挑剔。 Cô ấy rất kén chọn đồ ăn.. - 我不喜欢挑剔别人。 Tôi không thích bới móc người khác.. - 朋友觉得他太挑剔了。 Bạn bè thấy anh ấy quá kén chọn.
挑剔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kén chọn; xoi mói; bới móc; bắt bẻ; xét nét
过分严格地在细节上指摘
- 她 对 食物 非常 挑剔
- Cô ấy rất kén chọn đồ ăn.
- 我 不 喜欢 挑剔 别人
- Tôi không thích bới móc người khác.
- 朋友 觉得 他 太 挑剔 了
- Bạn bè thấy anh ấy quá kén chọn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑剔
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 高挑儿 身材
- thân hình cao gầy
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
- 她 是 个 爱 挑剔 的 老太婆
- Cô ấy là một bà cụ kén chọn.
- 她 对 食物 非常 挑剔
- Cô ấy rất kén chọn đồ ăn.
- 我 不 喜欢 挑剔 别人
- Tôi không thích bới móc người khác.
- 买 什么 就 由 你 挑选
- Mua cái gì thì tuỳ em đấy.
- 朋友 觉得 他 太 挑剔 了
- Bạn bè thấy anh ấy quá kén chọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剔›
挑›
khen chê; chê khen; bình phẩm; bình luận (tốt xấu); bao biếmnói xấuphê bình; chỉ trích
công kích; đả kích; công kích sai lầm của người khác
bình luậnbình luận về
chỉ trích; trách mắng; trách móc
Bình Luận
bác bỏ; bác lại
chỉ trích; khiển trách; bắt bẻbẻ bai
Phê Phán
Chỉ Trích
Ngày đầu tháng. Phê bình; chỉ trích. § Ghi chú: Nói đủ là nguyệt đán bình 月旦評. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Phỏng tất; chi lập ki tiền; thính sanh nguyệt đán 仿畢; 祗立幾前; 聽生月旦 (Tiểu Tạ 小謝) (Hai người) học chép (chữ) xong; cung kính đứng trước bàn; nghe sin