Đọc nhanh: 挑子 (khiêu tử). Ý nghĩa là: quang gánh; gánh. Ví dụ : - 菜挑子 gánh rau
挑子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quang gánh; gánh
扁担和它两头所挑的东西
- 菜 挑子
- gánh rau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑子
- 挑选 合适 的 栽子
- Chọn hạt giống phù hợp.
- 妈妈 为 孩子 总 挑食 而恼
- Mẹ buồn vì con kén ăn.
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 这个 孩子 特别 挑食
- Đứa trẻ này rất kén ăn.
- 挑 顶子 ( 拆修 房顶 )
- dỡ mái nhà để sửa chữa.
- 他 喜欢 挑逗 孩子
- Anh ấy thích trêu chọc trẻ con.
- 小子 , 敢 泡 我 马子 ! 你 说 吧 , 是 单挑 还是 群殴 ?
- Chàng trai, dám ngâm ngựa của tôi! Nói cho tôi biết, thích một chọi một hay một cuộc chiến nhóm?
- 他 每天 起身 后 , 就 挑水 扫 院子
- anh ấy mỗi ngày sau khi ngủ dậy thì vẩy nước quét sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
挑›