Các biến thể (Dị thể) của 暖

  • Cách viết khác

    𢝶 𣆝 𣊵 𤆱 𤌢 𤏙

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 暖 theo âm hán việt

暖 là gì? (Huyên, Noãn). Bộ Nhật (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: ấm áp, Ám áp., Ấm, ấm áp, Ấp cho nóng ấm, hơ nóng, hâm. Từ ghép với : trời ấm rồi, Sưởi tay cho ấm, hơ tay., “xuân noãn hoa khai” mùa xuân ấm áp hoa nở, “thân tình ôn noãn” tình thân ấm áp., “noãn tửu” hâm rượu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ấm áp

Từ điển Thiều Chửu

  • Ám áp.
  • Ấp cho nóng ấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ôn hoà, ấm áp

- trời ấm rồi

* ② Hâm nóng, sưởi ấm

- Sưởi tay cho ấm, hơ tay.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ấm, ấm áp

- “xuân noãn hoa khai” mùa xuân ấm áp hoa nở

- “thân tình ôn noãn” tình thân ấm áp.

Động từ
* Ấp cho nóng ấm, hơ nóng, hâm

- “noãn tửu” hâm rượu.

Từ ghép với 暖