缓慢 huǎnmàn
volume volume

Từ hán việt: 【hoãn mạn】

Đọc nhanh: 缓慢 (hoãn mạn). Ý nghĩa là: từ tốn; chậm chạp; chầm chậm; chậm rãi; không vội vàng. Ví dụ : - 他走路很缓慢。 Anh ấy đi bộ rất chậm.. - 这个过程进展缓慢。 Quá trình này tiến triển chậm.. - 老人动作缓慢。 Người già hành động chậm chạp.

Ý Nghĩa của "缓慢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

缓慢 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. từ tốn; chậm chạp; chầm chậm; chậm rãi; không vội vàng

不迅速;慢; 不迅速; 缓慢地步行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 走路 zǒulù hěn 缓慢 huǎnmàn

    - Anh ấy đi bộ rất chậm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 过程 guòchéng 进展 jìnzhǎn 缓慢 huǎnmàn

    - Quá trình này tiến triển chậm.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 动作 dòngzuò 缓慢 huǎnmàn

    - Người già hành động chậm chạp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 缓慢 với từ khác

✪ 1. 缓缓 vs 缓慢

Giải thích:

"缓缓" và "缓慢" đều có ý nghĩa là chậm, không nhanh, nhưng "缓缓" là phó từ, "缓慢" là tính từ, "缓缓" chỉ có thể làm trạng ngữ, "缓慢" vừa có thể làm trạng ngữ vừa có thể làm vị ngữ, định ngữ và bổ ngữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓慢

  • volume volume

    - 缓慢 huǎnmàn 抚摸 fǔmō zhe 琴弦 qínxián

    - Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.

  • volume volume

    - 身躯 shēnqū 臃肿 yōngzhǒng 步子 bùzi 缓慢 huǎnmàn

    - thân hình béo phệ, bước đi chậm chạp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 演唱 yǎnchàng le 一首 yīshǒu 缓慢 huǎnmàn de 浪漫 làngmàn 歌曲 gēqǔ

    - Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 缓慢 huǎnmàn 流逝 liúshì

    - Thời gian trôi qua chậm rãi.

  • volume volume

    - 缓慢 huǎnmàn ér 沉着 chénzhuó 拆开 chāikāi 信封 xìnfēng 机器 jīqì 拆开 chāikāi hòu yòu 组装 zǔzhuāng 起来 qǐlai le

    - Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.

  • volume volume

    - 自行车 zìxíngchē 缓慢 huǎnmàn 行驶 xíngshǐ zài 小道 xiǎodào

    - Xe đạp di chuyển chậm trên con đường nhỏ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 过程 guòchéng 进展 jìnzhǎn 缓慢 huǎnmàn

    - Quá trình này tiến triển chậm.

  • volume volume

    - 第一 dìyī 乐章 yuèzhāng 缓慢 huǎnmàn de 主旋律 zhǔxuánlǜ 开始 kāishǐ

    - Đoạn nhạc đầu tiên bắt đầu bằng một giai điệu chậm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Màn
    • Âm hán việt: Mạn
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAWE (心日田水)
    • Bảng mã:U+6162
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǎn
    • Âm hán việt: Hoãn
    • Nét bút:フフ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBME (女一月一水)
    • Bảng mã:U+7F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa