Đọc nhanh: 缓慢 (hoãn mạn). Ý nghĩa là: từ tốn; chậm chạp; chầm chậm; chậm rãi; không vội vàng. Ví dụ : - 他走路很缓慢。 Anh ấy đi bộ rất chậm.. - 这个过程进展缓慢。 Quá trình này tiến triển chậm.. - 老人动作缓慢。 Người già hành động chậm chạp.
缓慢 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ tốn; chậm chạp; chầm chậm; chậm rãi; không vội vàng
不迅速;慢; 不迅速; 缓慢地步行
- 他 走路 很 缓慢
- Anh ấy đi bộ rất chậm.
- 这个 过程 进展 缓慢
- Quá trình này tiến triển chậm.
- 老人 动作 缓慢
- Người già hành động chậm chạp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 缓慢 với từ khác
✪ 1. 缓缓 vs 缓慢
"缓缓" và "缓慢" đều có ý nghĩa là chậm, không nhanh, nhưng "缓缓" là phó từ, "缓慢" là tính từ, "缓缓" chỉ có thể làm trạng ngữ, "缓慢" vừa có thể làm trạng ngữ vừa có thể làm vị ngữ, định ngữ và bổ ngữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓慢
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 身躯 臃肿 , 步子 缓慢
- thân hình béo phệ, bước đi chậm chạp.
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 时间 缓慢 流逝
- Thời gian trôi qua chậm rãi.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 自行车 缓慢 地 行驶 在 小道
- Xe đạp di chuyển chậm trên con đường nhỏ.
- 这个 过程 进展 缓慢
- Quá trình này tiến triển chậm.
- 第一 乐章 以 缓慢 的 主旋律 开始
- Đoạn nhạc đầu tiên bắt đầu bằng một giai điệu chậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慢›
缓›
Chậm, Chậm Lại
chậm rãi; nhẹ nhàng; thư giãndịu; êm dịu; xoa dịu; nhẹ nhàngthoải; thoai thoải; dễ đi (độ dốc)làm giảm; làm dịu
Chậm Rãi, Chầm Chậm, Dần Dần
bằng phẳng (địa thế)êm dịu; nhẹ nhàng; ôn hoà (tính tình, tiếng nói)
Kéo Dài
Chầm Chậm, Từ Từ, Thư Thư
Ung Dung, Khoan Thai
chậm chạp; lù đù
Lạnh Nhạt, Thờ Ơ
hoà hoãn xung đột; hoà hoãn
Nhanh, Mau, Thần Tốc
nhanh nhẹn; tháo vátnhanh; nhanh chóng
Lập Tức
đột nhiên; đột ngột
Vội Vã
Bỗng, Đột Nhiên, Bỗng Nhiên
Nhanh Nhẹn, Nhanh Nhảu (Chỉ Người), Nhanh Lẹ
chạy như bay; chạy băng băng; lao vùn vụt
Nhanh Nhạy, Minh Mẫn
chảy xiết
Rất Nhanh, Cực Nhanh, Lướt Nhẹ
Cấp Thiết
Nhanh Chóng
cấp tốc; nhanh chóng; lao nhanh; mau chóng; hoả
Nhanh Chóng, Nhanh
Cấp Bách
Gấp Rút, Nhanh Chóng
Nhanh Chóng
gấp; dốc; nhanh; dồn dập; cấp bách; săn; kípngắn ngủi; gấp rút (thời gian)cấp thúc
Ngay, Lập Tức, Ngay Bây Giờ
hoả tốc; khẩn cấp; cấp tốc; gấp rút
nhanh chóngvèo
Tim Đập, Nhịp Tim
chạy như bay; chạy nhanh
hăng hái; hối hả; tật tốc
khoảng cách; phút chốc; chốc lát; chốc; xoét; phút