Đọc nhanh: 麻利 (ma lợi). Ý nghĩa là: nhanh nhẹn; tháo vát, nhanh; nhanh chóng. Ví dụ : - 他干活儿很麻利。 anh ấy làm việc rất tháo vát.. - 社里开会,叫你麻利回去。 hợp tác xã họp, kêu anh nhanh chóng quay về.
麻利 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh nhẹn; tháo vát
敏捷
- 他 干活儿 很 麻利
- anh ấy làm việc rất tháo vát.
✪ 2. nhanh; nhanh chóng
迅速; 赶快
- 社里 开会 , 叫 你 麻利 回去
- hợp tác xã họp, kêu anh nhanh chóng quay về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻利
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 七品 芝麻官
- quan thất phẩm; quan nhỏ
- 他 干活儿 很 麻利
- anh ấy làm việc rất tháo vát.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 一 撮 芝麻
- một nhúm mè.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 社里 开会 , 叫 你 麻利 回去
- hợp tác xã họp, kêu anh nhanh chóng quay về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
麻›