麻利 máli
volume volume

Từ hán việt: 【ma lợi】

Đọc nhanh: 麻利 (ma lợi). Ý nghĩa là: nhanh nhẹn; tháo vát, nhanh; nhanh chóng. Ví dụ : - 他干活儿很麻利。 anh ấy làm việc rất tháo vát.. - 社里开会叫你麻利回去。 hợp tác xã họp, kêu anh nhanh chóng quay về.

Ý Nghĩa của "麻利" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

麻利 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhanh nhẹn; tháo vát

敏捷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 干活儿 gànhuóer hěn 麻利 málì

    - anh ấy làm việc rất tháo vát.

✪ 2. nhanh; nhanh chóng

迅速; 赶快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 社里 shèlǐ 开会 kāihuì jiào 麻利 málì 回去 huíqu

    - hợp tác xã họp, kêu anh nhanh chóng quay về.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻利

  • volume volume

    - 一张 yīzhāng 利口 lìkǒu ( shuō 利嘴 lìzuǐ )

    - miệng khéo nói.

  • volume volume

    - 七品 qīpǐn 芝麻官 zhīmaguān

    - quan thất phẩm; quan nhỏ

  • volume volume

    - 干活儿 gànhuóer hěn 麻利 málì

    - anh ấy làm việc rất tháo vát.

  • volume volume

    - 龙生龙 lóngshēnglóng 凤生凤 fèngshēngfèng 老鼠 lǎoshǔ 生来 shēnglái huì 打洞 dǎdòng 麻雀 máquè 生儿 shēngér 钻瓦缝 zuànwǎfèng

    - Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.

  • volume volume

    - 一本 yīběn 一利 yīlì ( zhǐ 本钱 běnqián 利息 lìxī 相等 xiāngděng )

    - một vốn một lãi

  • volume volume

    - cuō 芝麻 zhīma

    - một nhúm mè.

  • volume volume

    - 万一 wànyī 有个 yǒugè 一差二错 yīchàèrcuò jiù 麻烦 máfán le

    - nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.

  • volume volume

    - 社里 shèlǐ 开会 kāihuì jiào 麻利 málì 回去 huíqu

    - hợp tác xã họp, kêu anh nhanh chóng quay về.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ma 麻 (+0 nét)
    • Pinyin: Mā , Má
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IJCC (戈十金金)
    • Bảng mã:U+9EBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao