Đọc nhanh: 快速 (khoái tốc). Ý nghĩa là: nhanh; mau; thần tốc; cấp tốc; nhanh chóng. Ví dụ : - 我们需要快速完成任务。 Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành nhiệm vụ.. - 我买了一个快速照相机。 Tôi đã mua một máy ảnh chụp nhanh.. - 这辆车行驶得很快速。 Chiếc xe này di chuyển rất nhanh.
快速 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh; mau; thần tốc; cấp tốc; nhanh chóng
速度快的;迅速
- 我们 需要 快速 完成 任务
- Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành nhiệm vụ.
- 我 买 了 一个 快速 照相机
- Tôi đã mua một máy ảnh chụp nhanh.
- 这辆 车 行驶 得 很 快速
- Chiếc xe này di chuyển rất nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 快速
✪ 1. 快速 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 快速 地 适应 了 新 环境
- Anh ấy nhanh chóng thích nghi với môi trường mới.
- 我们 快速 地 进行 了 讨论
- Chúng tôi tiến hành thảo luận nhanh.
So sánh, Phân biệt 快速 với từ khác
✪ 1. 高速 vs 快速
"高速" và "快速" là từ đồng nghĩa, nhưng "高速" nhanh hơn "快速",cách dùng của hai từ này cũng không hoàn toàn giống nhau.
✪ 2. 快速 vs 快
"快速" là tính từ đơn nghĩa không vị ngữ, trong văn viết dùng làm trạng ngữ, "快" có ý nghĩa của "快速", nhưng là tính từ đa nghĩa, thường dùng trong văn nói.
"快" có những ý nghĩa khác mà "快速" không có
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快速
- 他 穿着 冰鞋 在 冰上 快速 滑行
- anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 他 成长 的 速度 很快
- Anh ấy trưởng thành rất nhanh.
- 他 手术 苏醒 的 速度 算 的 快 了
- anh ấy hồi phục sau ca phẫu thuật rất nhanh.
- 他 快速 地 适应 了 新 环境
- Anh ấy nhanh chóng thích nghi với môi trường mới.
- 中国 的 经济 正在 快速 起飞
- Nền kinh tế Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng.
- 他们 的 工作 展开 得 很 快速
- Công việc của họ triển khai rất nhanh.
- 他 在 100 米 赛跑 中以 极快 的 速度 获得 了 第一名
- Anh ấy đã giành chiến thắng với tốc độ cực nhanh trong cuộc chạy 100 mét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
速›
nhanh chóngvèo
thần tốc; nhanh chóng khác thường
Nhanh Nhẹn, Nhanh Nhảu (Chỉ Người), Nhanh Lẹ
Nhanh Nhạy, Minh Mẫn
Rất Nhanh, Cực Nhanh, Lướt Nhẹ
hăng hái; hối hả; tật tốc
Nhanh Chóng
cấp tốc; nhanh chóng; lao nhanh; mau chóng; hoả
Nhanh Chóng, Nhanh
Nhanh Chóng
Gấp Rút, Nhanh Chóng
nhanh; nhanh chóng; thần tốc; nhanh như bay; nhanh như gió; cờ lông công
hoả tốc; khẩn cấp; cấp tốc; gấp rút
giải mẫn cảmđể loại bỏ tính nhạy cảm dị ứng
Cao Tốc, Nhanh Chóng, Tốc Độ Cao
nhạy cảm; nhạy bén; nhanh trí