快速 kuàisù
volume volume

Từ hán việt: 【khoái tốc】

Đọc nhanh: 快速 (khoái tốc). Ý nghĩa là: nhanh; mau; thần tốc; cấp tốc; nhanh chóng. Ví dụ : - 我们需要快速完成任务。 Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành nhiệm vụ.. - 我买了一个快速照相机。 Tôi đã mua một máy ảnh chụp nhanh.. - 这辆车行驶得很快速。 Chiếc xe này di chuyển rất nhanh.

Ý Nghĩa của "快速" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 5-6

快速 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhanh; mau; thần tốc; cấp tốc; nhanh chóng

速度快的;迅速

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 快速 kuàisù 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - mǎi le 一个 yígè 快速 kuàisù 照相机 zhàoxiàngjī

    - Tôi đã mua một máy ảnh chụp nhanh.

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng chē 行驶 xíngshǐ hěn 快速 kuàisù

    - Chiếc xe này di chuyển rất nhanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 快速

✪ 1. 快速 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 快速 kuàisù 适应 shìyìng le xīn 环境 huánjìng

    - Anh ấy nhanh chóng thích nghi với môi trường mới.

  • volume

    - 我们 wǒmen 快速 kuàisù 进行 jìnxíng le 讨论 tǎolùn

    - Chúng tôi tiến hành thảo luận nhanh.

So sánh, Phân biệt 快速 với từ khác

✪ 1. 高速 vs 快速

Giải thích:

"高速" và "快速" là từ đồng nghĩa, nhưng "高速" nhanh hơn "快速",cách dùng của hai từ này cũng không hoàn toàn giống nhau.

✪ 2. 快速 vs 快

Giải thích:

"快速" là tính từ đơn nghĩa không vị ngữ, trong văn viết dùng làm trạng ngữ, "" có ý nghĩa của "快速", nhưng là tính từ đa nghĩa, thường dùng trong văn nói.
"" có những ý nghĩa khác mà "快速" không có

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快速

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 冰鞋 bīngxié zài 冰上 bīngshàng 快速 kuàisù 滑行 huáxíng

    - anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng xīn de 基于 jīyú 区域 qūyù 特征 tèzhēng de 快速 kuàisù 步态 bùtài 识别方法 shíbiéfāngfǎ

    - Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực

  • volume volume

    - 成长 chéngzhǎng de 速度 sùdù 很快 hěnkuài

    - Anh ấy trưởng thành rất nhanh.

  • volume volume

    - 手术 shǒushù 苏醒 sūxǐng de 速度 sùdù suàn de kuài le

    - anh ấy hồi phục sau ca phẫu thuật rất nhanh.

  • volume

    - 快速 kuàisù 适应 shìyìng le xīn 环境 huánjìng

    - Anh ấy nhanh chóng thích nghi với môi trường mới.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 经济 jīngjì 正在 zhèngzài 快速 kuàisù 起飞 qǐfēi

    - Nền kinh tế Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 工作 gōngzuò 展开 zhǎnkāi hěn 快速 kuàisù

    - Công việc của họ triển khai rất nhanh.

  • - zài 100 赛跑 sàipǎo 中以 zhōngyǐ 极快 jíkuài de 速度 sùdù 获得 huòdé le 第一名 dìyìmíng

    - Anh ấy đã giành chiến thắng với tốc độ cực nhanh trong cuộc chạy 100 mét.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tốc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDL (卜木中)
    • Bảng mã:U+901F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa