舒缓 shūhuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【thư hoãn】

Đọc nhanh: 舒缓 (thư hoãn). Ý nghĩa là: chậm rãi; nhẹ nhàng; thư giãn, dịu; êm dịu; xoa dịu; nhẹ nhàng, thoải; thoai thoải; dễ đi (độ dốc). Ví dụ : - 她的动作非常舒缓优雅。 Động tác của cô ấy rất nhẹ nhàng và thanh lịch.. - 她喜欢听舒缓的古典音乐。 Cô ấy thích nghe nhạc cổ điển nhẹ nhàng.. - 舒缓的旋律令人感到平静。 Giai điệu êm dịu khiến người ta cảm thấy bình yên.

Ý Nghĩa của "舒缓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

舒缓 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chậm rãi; nhẹ nhàng; thư giãn

轻松缓慢

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 动作 dòngzuò 非常 fēicháng 舒缓 shūhuǎn 优雅 yōuyǎ

    - Động tác của cô ấy rất nhẹ nhàng và thanh lịch.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan tīng 舒缓 shūhuǎn de 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Cô ấy thích nghe nhạc cổ điển nhẹ nhàng.

✪ 2. dịu; êm dịu; xoa dịu; nhẹ nhàng

从容缓和

Ví dụ:
  • volume volume

    - 舒缓 shūhuǎn de 旋律 xuánlǜ 令人 lìngrén 感到 gǎndào 平静 píngjìng

    - Giai điệu êm dịu khiến người ta cảm thấy bình yên.

  • volume volume

    - 舒缓 shūhuǎn de 呼吸 hūxī ràng 镇定 zhèndìng 下来 xiàlai

    - Hít thở nhẹ nhàng giúp anh ấy bình tĩnh lại.

✪ 3. thoải; thoai thoải; dễ đi (độ dốc)

坡度平缓

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 小路 xiǎolù de 坡度 pōdù hěn 舒缓 shūhuǎn

    - Đường nhỏ này có dốc thoải dễ đi.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò shān de 坡度 pōdù hěn 舒缓 shūhuǎn

    - Ngọn núi này có độ dốc rất thoải.

舒缓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm giảm; làm dịu

使舒缓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè néng 舒缓 shūhuǎn de 心情 xīnqíng

    - Âm nhạc có thể làm dịu tâm trạng của tôi.

  • volume volume

    - 散步 sànbù néng 舒缓 shūhuǎn 工作 gōngzuò 疲劳 píláo

    - Đi dạo có thể làm giảm mệt mỏi công việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒缓

  • volume volume

    - de 动作 dòngzuò 非常 fēicháng 舒缓 shūhuǎn 优雅 yōuyǎ

    - Động tác của cô ấy rất nhẹ nhàng và thanh lịch.

  • volume volume

    - de 动作 dòngzuò hěn 舒缓 shūhuǎn

    - Động tác của anh ấy rất chậm rãi.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò shān de 坡度 pōdù hěn 舒缓 shūhuǎn

    - Ngọn núi này có độ dốc rất thoải.

  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè néng 舒缓 shūhuǎn de 心情 xīnqíng

    - Âm nhạc có thể làm dịu tâm trạng của tôi.

  • volume volume

    - 散步 sànbù néng 舒缓 shūhuǎn 工作 gōngzuò 疲劳 píláo

    - Đi dạo có thể làm giảm mệt mỏi công việc.

  • volume volume

    - zhè tiáo 小路 xiǎolù de 坡度 pōdù hěn 舒缓 shūhuǎn

    - Đường nhỏ này có dốc thoải dễ đi.

  • volume volume

    - 舒缓 shūhuǎn de 旋律 xuánlǜ 令人 lìngrén 感到 gǎndào 平静 píngjìng

    - Giai điệu êm dịu khiến người ta cảm thấy bình yên.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan tīng 舒缓 shūhuǎn de 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Cô ấy thích nghe nhạc cổ điển nhẹ nhàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǎn
    • Âm hán việt: Hoãn
    • Nét bút:フフ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBME (女一月一水)
    • Bảng mã:U+7F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+6 nét)
    • Pinyin: Shū , Yù
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORNIN (人口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+8212
    • Tần suất sử dụng:Cao