Đọc nhanh: 迟缓 (trì hoãn). Ý nghĩa là: chậm chạp; đà đẫn; rề rà; trì trệ; lững thững; lai rai; trễ tràng. Ví dụ : - 动作迟缓。 động tác chậm chạp.
迟缓 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chậm chạp; đà đẫn; rề rà; trì trệ; lững thững; lai rai; trễ tràng
缓慢
- 动作 迟缓
- động tác chậm chạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟缓
- 交通拥堵 导致 迟到
- Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 他 上班 迟到 了
- Anh ấy đi làm muộn rồi.
- 迟缓
- trì hoãn
- 动作 迟缓
- động tác chậm chạp.
- 工作进展 迟缓
- Công việc đang tiến triển chậm.
- 他 今天 上学 迟到 了
- Hôm nay anh ấy đi học muộn.
- 很多 队员 渐渐 变得 动作 迟缓 了 。 这 支队 所 需 的 是 一些 新鲜血液
- Nhiều thành viên trong đội dần trở nên chậm chạp trong việc thực hiện hành động. Đội cần một chút máu tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缓›
迟›
đần độn; ngu si
Chậm Rãi, Chầm Chậm, Dần Dần
trì độn; đần độn; tối dạ; ngô nghêngây đần; ngây độnbơ ngơthộn
ngốc; ngốc nghếch; đần; đần độn; vụng vềdại khờ; vụng dại
Từ Tốn, Chậm Chạp, Chầm Chậm
chậm chạp
Chậm Chạp (Hành Động, Phản Ứng, Hoạt Động)
không hoạt độngu mê
Nhanh, Mau, Thần Tốc
Nóng nảy dữ dằn.
Nhanh Nhẹn, Nhanh Nhảu (Chỉ Người), Nhanh Lẹ
Nhanh Nhạy, Minh Mẫn
Cấp Thiết
cấp tốc; nhanh chóng; lao nhanh; mau chóng; hoả
Nhanh Chóng, Nhanh
Nhanh Chóng
Gấp Rút, Nhanh Chóng
Nhanh, Thạo Tin (Tin Tức)
Nhạy, Nhạy Bén, Thính
nhanh gọn; tiện lợi; dễ dàng; dễ sử dụngnhạy bén; nhanh nhẹn; lanh lẹ; nhanh trí; linh lợi