迟缓 chíhuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【trì hoãn】

Đọc nhanh: 迟缓 (trì hoãn). Ý nghĩa là: chậm chạp; đà đẫn; rề rà; trì trệ; lững thững; lai rai; trễ tràng. Ví dụ : - 动作迟缓。 động tác chậm chạp.

Ý Nghĩa của "迟缓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

迟缓 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chậm chạp; đà đẫn; rề rà; trì trệ; lững thững; lai rai; trễ tràng

缓慢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 动作 dòngzuò 迟缓 chíhuǎn

    - động tác chậm chạp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟缓

  • volume volume

    - 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 导致 dǎozhì 迟到 chídào

    - Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.

  • volume volume

    - 之所以 zhīsuǒyǐ 迟到 chídào 是因为 shìyīnwèi 堵车 dǔchē

    - Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān 迟到 chídào le

    - Anh ấy đi làm muộn rồi.

  • volume volume

    - 迟缓 chíhuǎn

    - trì hoãn

  • volume volume

    - 动作 dòngzuò 迟缓 chíhuǎn

    - động tác chậm chạp.

  • volume volume

    - 工作进展 gōngzuòjìnzhǎn 迟缓 chíhuǎn

    - Công việc đang tiến triển chậm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 上学 shàngxué 迟到 chídào le

    - Hôm nay anh ấy đi học muộn.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō 队员 duìyuán 渐渐 jiànjiàn 变得 biànde 动作 dòngzuò 迟缓 chíhuǎn le zhè 支队 zhīduì suǒ de shì 一些 yīxiē 新鲜血液 xīnxiānxuèyè

    - Nhiều thành viên trong đội dần trở nên chậm chạp trong việc thực hiện hành động. Đội cần một chút máu tươi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǎn
    • Âm hán việt: Hoãn
    • Nét bút:フフ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBME (女一月一水)
    • Bảng mã:U+7F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Chí , Zhí
    • Âm hán việt: Khích , Trì , Trí
    • Nét bút:フ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSO (卜尸人)
    • Bảng mã:U+8FDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa