Đọc nhanh: 疾速 (tật tốc). Ý nghĩa là: hăng hái; hối hả; tật tốc. Ví dụ : - 城市的疾速开展促使了城市土地的寸土寸金。 Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị
疾速 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hăng hái; hối hả; tật tốc
迅疾;迅速
- 城市 的 疾速 开展 促使 了 城市 土地 的 寸土寸金
- Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾速
- 从速 处理
- xử lí nhanh chóng.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 高铁 的 速度 非常 快
- Tốc độ của đường sắt cao tốc rất nhanh.
- 城市 的 疾速 开展 促使 了 城市 土地 的 寸土寸金
- Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị
- 今胜于 昔 , 科技 发展 迅速
- Xưa đâu bằng nay, khoa học kỹ thuật phát triển nhanh chóng.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
- 今时 的 科技 发展 迅速
- Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疾›
速›