Đọc nhanh: 火速 (hoả tốc). Ý nghĩa là: hoả tốc; khẩn cấp; cấp tốc; gấp rút. Ví dụ : - 火速行动 hành động khẩn cấp. - 任务紧急,必须火速完成。 nhiệm vụ khẩn cấp phải nhanh chóng hoàn thành.
火速 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoả tốc; khẩn cấp; cấp tốc; gấp rút
用最快的速度 (做紧急的事)
- 火速 行动
- hành động khẩn cấp
- 任务 紧急 , 必须 火速 完成
- nhiệm vụ khẩn cấp phải nhanh chóng hoàn thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火速
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 火车 在 铁轨 上 快速 奔驰
- Tàu hỏa đang chạy nhanh trên đường ray.
- 火车 急速 地 向前 飞奔
- xe hoả lao nhanh về phía trước.
- 火速 行动
- hành động khẩn cấp
- 火车 以 正常 的 速度 行驶
- Tàu hỏa chạy với tốc độ bình thường.
- 他们 火速 赶往 现场
- Họ nhanh chóng đến hiện trường.
- 消防员 迅速 扑灭 了 大火
- Lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa nhanh chóng.
- 任务 紧急 , 必须 火速 完成
- nhiệm vụ khẩn cấp phải nhanh chóng hoàn thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
速›
Nhanh, Mau, Thần Tốc
Nhanh Nhẹn, Nhanh Nhảu (Chỉ Người), Nhanh Lẹ
Nhanh Chóng, Nhanh
Cấp Bách
Cấp Thiết
cấp tốc; nhanh chóng; lao nhanh; mau chóng; hoả
khẩn cấp; hoả tốc; hoả cấp
nhanh; nhanh chóng; thần tốc; nhanh như bay; nhanh như gió; cờ lông công
cấp bách; cấp thúc; chanh ranhcấp nhặt
Cao Tốc, Nhanh Chóng, Tốc Độ Cao