火速 huǒsù
volume volume

Từ hán việt: 【hoả tốc】

Đọc nhanh: 火速 (hoả tốc). Ý nghĩa là: hoả tốc; khẩn cấp; cấp tốc; gấp rút. Ví dụ : - 火速行动 hành động khẩn cấp. - 任务紧急必须火速完成。 nhiệm vụ khẩn cấp phải nhanh chóng hoàn thành.

Ý Nghĩa của "火速" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

火速 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoả tốc; khẩn cấp; cấp tốc; gấp rút

用最快的速度 (做紧急的事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 火速 huǒsù 行动 xíngdòng

    - hành động khẩn cấp

  • volume volume

    - 任务 rènwù 紧急 jǐnjí 必须 bìxū 火速 huǒsù 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ khẩn cấp phải nhanh chóng hoàn thành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火速

  • volume volume

    - 消防员 xiāofángyuán 迅速 xùnsù 扑灭 pūmiè le 火灾 huǒzāi

    - Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.

  • volume volume

    - 火车 huǒchē zài 铁轨 tiěguǐ shàng 快速 kuàisù 奔驰 bēnchí

    - Tàu hỏa đang chạy nhanh trên đường ray.

  • volume volume

    - 火车 huǒchē 急速 jísù 向前 xiàngqián 飞奔 fēibēn

    - xe hoả lao nhanh về phía trước.

  • volume volume

    - 火速 huǒsù 行动 xíngdòng

    - hành động khẩn cấp

  • volume volume

    - 火车 huǒchē 正常 zhèngcháng de 速度 sùdù 行驶 xíngshǐ

    - Tàu hỏa chạy với tốc độ bình thường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 火速 huǒsù 赶往 gǎnwǎng 现场 xiànchǎng

    - Họ nhanh chóng đến hiện trường.

  • volume volume

    - 消防员 xiāofángyuán 迅速 xùnsù 扑灭 pūmiè le 大火 dàhuǒ

    - Lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa nhanh chóng.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 紧急 jǐnjí 必须 bìxū 火速 huǒsù 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ khẩn cấp phải nhanh chóng hoàn thành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tốc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDL (卜木中)
    • Bảng mã:U+901F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao