骤然 zhòurán
volume volume

Từ hán việt: 【sậu nhiên】

Đọc nhanh: 骤然 (sậu nhiên). Ý nghĩa là: bỗng; đột nhiên; bỗng nhiên. Ví dụ : - 天色骤然变暗仿佛要下雨了。 Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.. - 他的体重开始骤然下降。 Cân nặng của anh ấy bắt đầu giảm đột ngột.

Ý Nghĩa của "骤然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

骤然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bỗng; đột nhiên; bỗng nhiên

突然;忽然

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天色 tiānsè 骤然 zhòurán 变暗 biànàn 仿佛 fǎngfú yào 下雨 xiàyǔ le

    - Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.

  • volume volume

    - de 体重 tǐzhòng 开始 kāishǐ 骤然 zhòurán 下降 xiàjiàng

    - Cân nặng của anh ấy bắt đầu giảm đột ngột.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 骤然

✪ 1. 骤然 + Động từ chỉ sự thay đổi (下降/增加/转暗)

Ví dụ:
  • volume

    - 价格 jiàgé 骤然 zhòurán 上涨 shàngzhǎng

    - Giá cả đột ngột tăng lên.

  • volume

    - 气温 qìwēn 骤然 zhòurán 下降 xiàjiàng

    - Nhiệt độ đột ngột giảm xuống.

✪ 2. 骤然 + 间/之间

Ví dụ:
  • volume

    - 骤然 zhòurán jiān 音乐 yīnyuè 停止 tíngzhǐ le

    - Trong chốc lát, âm nhạc dừng lại.

  • volume

    - 天气 tiānqì 骤然 zhòurán jiān 变得 biànde 寒冷 hánlěng

    - Trong chốc lát, thời tiết trở nên lạnh lẽo.

✪ 3. 骤然 + 不 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 小鸟 xiǎoniǎo 骤然 zhòurán 不唱 bùchàng le

    - Chú chim bỗng dưng ngừng hót.

  • volume

    - 车子 chēzi 骤然 zhòurán 不动 bùdòng le

    - Xe đột ngột không di chuyển nữa.

So sánh, Phân biệt 骤然 với từ khác

✪ 1. 骤然 vs 猛然

Giải thích:

Giống:
- Đều là phó từ, biểu thị sự thay đổi của sự việc ngoài dự liệu của con người.
- Đứng sau chủ ngữ hoặc trước chủ ngữ làm trạng ngữ, tu sức cho vị ngữ.
- Có thể đi cùng "" và "之间" cùng làm trạng ngữ.
Khác:
- "骤然" nét nghĩa rất nặng.
"猛然" nặng
- "骤然" biểu thị thần tốc, cấp tốc.
"猛然" biểu thị đột nhiên, nhanh chóng.
- "骤然" phạm vi sử dụng rộng hơn "猛然".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骤然

  • volume volume

    - 骤然 zhòurán 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 飞沙走石 fēishāzǒushí 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.

  • volume volume

    - 价格 jiàgé 骤然 zhòurán 上涨 shàngzhǎng

    - Giá cả đột ngột tăng lên.

  • volume volume

    - 气温 qìwēn 骤然 zhòurán 下降 xiàjiàng

    - Nhiệt độ đột ngột giảm xuống.

  • volume volume

    - 骤然 zhòurán jiān 音乐 yīnyuè 停止 tíngzhǐ le

    - Trong chốc lát, âm nhạc dừng lại.

  • volume volume

    - 雪花 xuěhuā 纷扬 fēnyáng ér xià 友情 yǒuqíng 温度 wēndù 骤增 zhòuzēng de 问候 wènhòu 悄然 qiǎorán 来袭 láixí

    - Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến

  • volume volume

    - 小鸟 xiǎoniǎo 骤然 zhòurán 不唱 bùchàng le

    - Chú chim bỗng dưng ngừng hót.

  • volume volume

    - de 体重 tǐzhòng 开始 kāishǐ 骤然 zhòurán 下降 xiàjiàng

    - Cân nặng của anh ấy bắt đầu giảm đột ngột.

  • volume volume

    - 骤然 zhòurán zhàn 大家 dàjiā dōu 吓了一跳 xiàleyītiào

    - Anh ấy đột nhiên đứng dậy, mọi người đều bị giật mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+14 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zòu
    • Âm hán việt: Sậu
    • Nét bút:フフ一一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSEO (弓一尸水人)
    • Bảng mã:U+9AA4
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa