快捷 kuàijié
volume volume

Từ hán việt: 【khoái tiệp】

Đọc nhanh: 快捷 (khoái tiệp). Ý nghĩa là: nhanh nhẹn; nhanh nhảu (chỉ người); nhanh lẹ; nhanh. Ví dụ : - 动作快捷。 động tác nhanh nhẹn.. - 他迈着快捷的步伐走在最前头。 Anh ấy nhanh nhẹn xoải bước tiến về phía trước.. - 你确信这是最快捷的方法吗? Bạn có chắc chắn đây là cách nhanh nhất?

Ý Nghĩa của "快捷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

快捷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhanh nhẹn; nhanh nhảu (chỉ người); nhanh lẹ; nhanh

(速度) 快; (行动) 敏捷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 动作 dòngzuò 快捷 kuàijié

    - động tác nhanh nhẹn.

  • volume volume

    - 迈着 màizhe 快捷 kuàijié de 步伐 bùfá zǒu zài zuì 前头 qiántou

    - Anh ấy nhanh nhẹn xoải bước tiến về phía trước.

  • volume volume

    - 确信 quèxìn zhè shì zuì 快捷 kuàijié de 方法 fāngfǎ ma

    - Bạn có chắc chắn đây là cách nhanh nhất?

  • volume volume

    - diàn 使得 shǐde 机场 jīchǎng 铁路 tiělù 旅行 lǚxíng 快捷 kuàijié 安全 ānquán 舒服 shūfú

    - Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.

  • volume volume

    - 运输 yùnshū 快捷 kuàijié

    - vận chuyển nhanh chóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 快捷 với từ khác

✪ 1. 敏捷 vs 快捷

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều có nghĩa là "tốc độ nhanh nhạy, linh hoạt".
- Đều là tính từ và không thể trùng điệp, không có nhiều khác biệt trong cách dùng.
Khác:
- "快捷" tập trung vào tốc độ nhanh.
"敏捷" tập trung vào hành động hoặc khả năng phản hồi và tính linh hoạt.
- "快捷" phạm vi sử dụng không lớn bằng "敏捷".
- "快捷" thường mô tả các hành động và hành vi.
"敏捷" có thể mô tả không chỉ các hành động và hành vi mà còn cả các hoạt động tư duy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快捷

  • volume volume

    - diàn 使得 shǐde 机场 jīchǎng 铁路 tiělù 旅行 lǚxíng 快捷 kuàijié 安全 ānquán 舒服 shūfú

    - Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.

  • volume volume

    - 复制 fùzhì de 快捷键 kuàijiéjiàn shì Ctrl C

    - Phím tắt để sao chép là Ctrl C.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ yòng 快捷键 kuàijiéjiàn 截图 jiétú

    - Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.

  • volume volume

    - 动作 dòngzuò 快捷 kuàijié

    - động tác nhanh nhẹn.

  • volume volume

    - de 动作 dòngzuò hěn 快捷 kuàijié

    - Động tác của anh ấy rất nhanh nhẹn.

  • volume volume

    - 电话 diànhuà 订购 dìnggòu hěn 方便快捷 fāngbiànkuàijié

    - Đặt hàng qua điện thoại rất nhanh gọn.

  • volume volume

    - 迈着 màizhe 快捷 kuàijié de 步伐 bùfá zǒu zài zuì 前头 qiántou

    - Anh ấy nhanh nhẹn xoải bước tiến về phía trước.

  • volume volume

    - 确信 quèxìn zhè shì zuì 快捷 kuàijié de 方法 fāngfǎ ma

    - Bạn có chắc chắn đây là cách nhanh nhất?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jié , Qiè
    • Âm hán việt: Thiệp , Tiệp
    • Nét bút:一丨一一フ一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJLO (手十中人)
    • Bảng mã:U+6377
    • Tần suất sử dụng:Cao