连忙 liánmáng
volume volume

Từ hán việt: 【liên mang】

Đọc nhanh: 连忙 (liên mang). Ý nghĩa là: vội vã; vội vàng; nhanh chóng. Ví dụ : - 他连忙去那儿。 Hắn vội vàng tới đó.. - 鸽子连忙飞走了。 Con chim bồ câu vội vàng bay đi.. - 我连忙去找医生。 Tôi nhanh chóng đi tìm bác sĩ.

Ý Nghĩa của "连忙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

连忙 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vội vã; vội vàng; nhanh chóng

赶快;急忙

Ví dụ:
  • volume volume

    - 连忙 liánmáng 那儿 nàér

    - Hắn vội vàng tới đó.

  • volume volume

    - 鸽子 gēzi 连忙 liánmáng 飞走 fēizǒu le

    - Con chim bồ câu vội vàng bay đi.

  • volume volume

    - 连忙 liánmáng zhǎo 医生 yīshēng

    - Tôi nhanh chóng đi tìm bác sĩ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 连忙

✪ 1. A + 连忙 + Động từ/ Cụm động từ

A vội vàng/ nhanh chóng làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 连忙 liánmáng 答应 dāyìng le

    - Cô ấy vội vàng đồng ý.

  • volume

    - 连忙 liánmáng 书放好 shūfànghǎo

    - Cô ấy vội vàng đặt sách vào chỗ cũ.

So sánh, Phân biệt 连忙 với từ khác

✪ 1. 连忙 vs 接续

Giải thích:

"连忙" là trạng từ, được dùng làm trạng ngữ ở mệnh đề thứ hai, có nghĩa là ngay lập tức, ngay lập tức và nó không được dùng làm vị ngữ hay bổ ngữ.
"急忙" là tính từ, có nghĩa vội vàng mà hành động một cách gấp gáp, nhanh chóng.
Có thể làm trạng ngữ, vị ngữ, bổ ngữ.

✪ 2. 连忙 vs 赶紧

Giải thích:

Giống:
- Đều để chỉ làm việc gì đó một cách nhanh chóng và chỉ dùng cho hành động có thể quyết định được.
Khác:
- "连忙" sử dụng trong trường hợp sự việc đã xảy ra, "赶紧" có thể sử dụng cho sự việc đã xảy ra và chưa xảy ra.

✪ 3. 连忙 vs 一下子

Giải thích:

Giống:
- Đều để chỉ làm việc gì đó một cách nhanh chóng và hành động đã xảy ra.
Khác:
- "连忙" sử dụng trong trường hợp sự việc đã xảy ra, có thể quyết định được, "一下子" chỉ dùng cho sự việc đã xảy ra và không thể quyết định được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连忙

  • volume volume

    - 连忙 liánmáng 答应 dāyìng le

    - Cô ấy vội vàng đồng ý.

  • volume volume

    - 连忙 liánmáng 那儿 nàér

    - Hắn vội vàng tới đó.

  • volume volume

    - 鸽子 gēzi 连忙 liánmáng 飞走 fēizǒu le

    - Con chim bồ câu vội vàng bay đi.

  • volume volume

    - máng lián 吃饭 chīfàn dōu 顾不上 gùbùshàng

    - Anh ấy bận đến nỗi không kịp ăn.

  • volume volume

    - 他太忙 tātàimáng le 甚至 shènzhì lián chī 中饭 zhōngfàn de 时间 shíjiān dōu 没有 méiyǒu

    - Anh ấy quá bận rộn. Anh ấy thậm chí không có thời gian để ăn trưa

  • volume volume

    - 连忙 liánmáng zhǎo 医生 yīshēng

    - Tôi nhanh chóng đi tìm bác sĩ.

  • volume volume

    - 夫妻俩 fūqīliǎ 兴奋 xīngfèn 不知 bùzhī 怎么 zěnme shuō cái hǎo 连忙 liánmáng 驾船 jiàchuán 回家 huíjiā

    - Hai vợ chồng mừng quá không biết nói gì cho tốt, vội lái thuyền trở về nhà.

  • volume volume

    - 发觉 fājué 自己 zìjǐ 说错 shuōcuò le 于是 yúshì 连忙 liánmáng 改口 gǎikǒu

    - anh ấy phát hiện mình lỡ lời, bèn đổi giọng ngay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao