Đọc nhanh: 徐徐 (từ từ). Ý nghĩa là: chầm chậm; từ từ; thư thư; chậm chậm; câu dầm, chề chà. Ví dụ : - 幕徐徐下。 màn từ từ hạ xuống. - 列车徐徐开动。 đoàn tàu từ từ lăn bánh
徐徐 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chầm chậm; từ từ; thư thư; chậm chậm; câu dầm
慢慢地
- 幕 徐徐 下
- màn từ từ hạ xuống
- 列车 徐徐 开动
- đoàn tàu từ từ lăn bánh
✪ 2. chề chà
迟缓; 拖延时间
So sánh, Phân biệt 徐徐 với từ khác
✪ 1. 徐徐 vs 慢慢 vs 缓缓
"徐徐"、"慢慢" và "缓缓" đều là những phó từ được hình thành bởi các dạng lặp lại của các tính từ đơn âm tiết "徐"、"慢" và "缓".
"徐徐" và "缓缓" chủ yếu được sử dụng trong văn viết và "慢慢" được sử dụng phổ biến nhất trong văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徐徐
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 徐图 歼击
- ung dung mưu tính việc tiêu diệt địch
- 列车 徐徐 开动
- đoàn tàu từ từ lăn bánh
- 她 虽然 徐娘半老 , 但是 风韵 尤存
- Mặc dù cô ấy đã già rồi , nhưng cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời.
- 幕 徐徐 下
- màn từ từ hạ xuống
- 当船 徐徐 开动 时 , 孩子 们 欢呼雀跃
- Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.
- 他 徐缓 地 解释 了 情况
- Anh ấy giải thích tình hình một cách từ tốn.
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徐›
Dần, Dần Dần, Từ Từ
Chậm Rãi, Chầm Chậm, Dần Dần
mềm rủ xuống (lông, cánh)từ từ
Chậm rãi; chậm chạp; từ từ; chầm chậm; thư thư
Từ Tốn, Chậm Chạp, Chầm Chậm
dần dần; từ từ
chậm trễ; lần lữa; kề cà; chề chà; cứ mãi
sinh động
khoan thai; lững thững; thong dong