Các biến thể (Dị thể) của 缓

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𦅻 𦇻

Ý nghĩa của từ 缓 theo âm hán việt

缓 là gì? (Hoãn). Bộ Mịch (+9 nét). Tổng 12 nét but (フフノフ). Ý nghĩa là: chậm chạp. Từ ghép với : Đi thư thả, Chậm một tí, thư thả đã, khoan đã, Gấp lắm không cho phép hoãn lại, Hoãn hai ngày nữa mới làm, Người bệnh ngất đi rồi tỉnh lại. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chậm chạp

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chậm, thư thả, thong thả, khoan

- Đi thư thả

- Chậm một tí, thư thả đã, khoan đã

* ② Hoãn, hoãn lại

- Gấp lắm không cho phép hoãn lại

- Hoãn hai ngày nữa mới làm

* ③ Hồi lại, tỉnh lại

- Người bệnh ngất đi rồi tỉnh lại.

Từ ghép với 缓