Đọc nhanh: 行动缓慢 (hành động hoãn mạn). Ý nghĩa là: tụt hậu, di chuyển chậm, đi trễ.
行动缓慢 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tụt hậu
lagging
✪ 2. di chuyển chậm
slow to move
✪ 3. đi trễ
tardy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行动缓慢
- 不要 盲目行动
- Đừng hành động mù quáng.
- 自行车 缓慢 地 行驶 在 小道
- Xe đạp di chuyển chậm trên con đường nhỏ.
- 老人 动作 缓慢
- Người già hành động chậm chạp.
- 她 的 行动 非常 缓慢
- Hành động của cô ấy rất chậm chạp.
- 他们 立即行动 起来
- Bọn họ lập tức hành động.
- 他们 在 地坛 举行 活动
- Họ tổ chức hoạt động tại Địa Đàn.
- 他们 举行 什么样 的 祭祀 活动 ?
- Họ tổ chức những loại hoạt động thờ cúng nào?
- 老人 行动 很 慢
- Người già di chuyển rất chậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
慢›
缓›
行›