Đọc nhanh: 弛缓 (thỉ hoãn). Ý nghĩa là: dịu lại; lắng lại; xẹp xuống (cục thế, không khí...). Ví dụ : - 他听了这一番话,紧张的心情渐渐弛缓下来。 nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.
✪ 1. dịu lại; lắng lại; xẹp xuống (cục thế, không khí...)
(局势、气氛等) 变和缓
- 他 听 了 这 一番话 , 紧张 的 心情 渐渐 弛缓 下来
- nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弛缓
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 他 缓缓 地 抬起 头
- Anh ấy từ từ ngẩng đầu lên.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 一张一弛
- bên căng bên chùng
- 他 听 了 这 一番话 , 紧张 的 心情 渐渐 弛缓 下来
- nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.
- 他 缓缓 地 走进 了 教室
- Anh bước từng bước chậm rãi vào lớp học.
- 他 语调 低缓 , 但 口气 很 坚决
- giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弛›
缓›