Đọc nhanh: 傲慢 (ngạo mạn). Ý nghĩa là: ngạo mạn; kiêu kỳ; kiêu căng; xấc xược, kiêu ngạo, trịch thượng. Ví dụ : - 态度傲慢。 thái độ ngạo mạn.
傲慢 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ngạo mạn; kiêu kỳ; kiêu căng; xấc xược
轻视别人,对人没有礼貌
- 态度 傲慢
- thái độ ngạo mạn.
✪ 2. kiêu ngạo
自以为了不起, 看不起别人; 不合群
✪ 3. trịch thượng
任意妄为; 专断强横
✪ 4. trả treo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傲慢
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 傲慢不逊
- kiêu ngạo không khiêm tốn
- 态度 傲慢
- thái độ ngạo mạn.
- 他 态度 很 傲慢
- Anh ta có thái độ rất kiêu ngạo.
- 你 为什么 在读 《 傲慢 与 偏见 》 啊
- Tại sao bạn đọc Kiêu hãnh và Định kiến?
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 他 不 小心 怠慢 了 客人
- Anh ấy vô tình đã thất lễ với khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傲›
慢›
kiêu căng; ngạo mạn; kiêu ngạo; ngạo ngượcbướng
Cuồng Vọng, Tự Cao, Kiêu Ngạo
tự kiêu; kiêu ngạovây càng
cao ngạo; tự cao tự đại; kiêu ngạo; ngạo mạn
cao ngạo; kiêu ngạo; kiêu căng; vây càngngạo mạntự cao tự đạitrả treo
cao ngạo; kiêu ngạo; xa rời quần chúng
tự đại; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạng
ngang ngược kiêu ngạo; ngang tàng; kiêu hoành
tự hào về bản thân
vô lễ; xấc xược, bất lịch sự; xấcláoxõnghỗn; bất lịch sự
kiêu ngạo; ngạo mạn
kiêu ngạo tự mãn; vẻ kiêu căng; õng ẹo; chảnh hoảnh
(coll.) trình bày như không thân thiện và thẳng thừng, nhưng ấm áp và dịu dàng bên trong (từ mượn từ tiếng Nhật "tsundere")
ngạo