Đọc nhanh: 敏捷 (mẫn tiệp). Ý nghĩa là: nhanh nhẹn; linh hoạt; lanh lẹ; nhạy bén. Ví dụ : - 他真是才思敏捷。 Anh ấy thật là nhạy bén.. - 这只猫动作敏捷。 Con mèo này động tác nhanh nhẹn.. - 他敏捷地躲开了球。 Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.
敏捷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh nhẹn; linh hoạt; lanh lẹ; nhạy bén
(动作) 迅速而灵敏
- 他 真是 才思敏捷
- Anh ấy thật là nhạy bén.
- 这 只 猫 动作 敏捷
- Con mèo này động tác nhanh nhẹn.
- 他 敏捷地 躲开 了 球
- Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 敏捷 với từ khác
✪ 1. 敏捷 vs 快捷
Giống:
- Cả hai từ đều có nghĩa là "tốc độ nhanh nhạy, linh hoạt".
- Đều là tính từ và không thể trùng điệp, không có nhiều khác biệt trong cách dùng.
Khác:
- "快捷" tập trung vào tốc độ nhanh.
"敏捷" tập trung vào hành động hoặc khả năng phản hồi và tính linh hoạt.
- "快捷" phạm vi sử dụng không lớn bằng "敏捷".
- "快捷" thường mô tả các hành động và hành vi.
"敏捷" có thể mô tả không chỉ các hành động và hành vi mà còn cả các hoạt động tư duy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敏捷
- 文思敏捷
- cấu tứ nhạy bén
- 战士 敏捷 闪躲 子弹
- Chiến sĩ nhanh nhẹn né tránh được đạn.
- 他 的 思维 很 敏捷
- Tư duy của anh ấy rất nhạy bén.
- 他 真是 才思敏捷
- Anh ấy thật là nhạy bén.
- 他 敏捷地 躲开 了 球
- Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.
- 他 的 反应 非常 敏捷
- Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.
- 他 应对 敏捷 , 善于辞令
- anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.
- 游击队员 们 态度 沉毅 , 动作 敏捷
- thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捷›
敏›
Nhanh Nhẹn, Nhanh Nhảu (Chỉ Người), Nhanh Lẹ
Nhạy, Nhạy Bén, Thính
linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan)tiện lợi; tiện dùng (công cụ)
Nhạy Bén, Linh Hoạt
nhạy bén; nhanh chóng
thoăn thoắt; nhanh nhẹn; chạy lon ton; lon ton
Khéo Léo, Tinh Tế, Linh Hoạt
nhạy bén; nhanh nhạy; nhanh trí; tháo vác
Lanh Lợi
Sắc Sảo
lung lay; rơ (gân cốt hoặc linh kiện)linh hoạt; linh lợi; ỡm ờ
nhanh trílinh động
Nhanh, Mau, Thần Tốc
nhanh nhẹn; tháo vátnhanh; nhanh chóng
Nhanh Chóng, Nhanh