敏捷 mǐnjié
volume volume

Từ hán việt: 【mẫn tiệp】

Đọc nhanh: 敏捷 (mẫn tiệp). Ý nghĩa là: nhanh nhẹn; linh hoạt; lanh lẹ; nhạy bén. Ví dụ : - 他真是才思敏捷。 Anh ấy thật là nhạy bén.. - 这只猫动作敏捷。 Con mèo này động tác nhanh nhẹn.. - 他敏捷地躲开了球。 Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.

Ý Nghĩa của "敏捷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

敏捷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhanh nhẹn; linh hoạt; lanh lẹ; nhạy bén

(动作) 迅速而灵敏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 才思敏捷 cáisīmǐnjié

    - Anh ấy thật là nhạy bén.

  • volume volume

    - zhè zhǐ māo 动作 dòngzuò 敏捷 mǐnjié

    - Con mèo này động tác nhanh nhẹn.

  • volume volume

    - 敏捷地 mǐnjiédì 躲开 duǒkāi le qiú

    - Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 敏捷 với từ khác

✪ 1. 敏捷 vs 快捷

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều có nghĩa là "tốc độ nhanh nhạy, linh hoạt".
- Đều là tính từ và không thể trùng điệp, không có nhiều khác biệt trong cách dùng.
Khác:
- "快捷" tập trung vào tốc độ nhanh.
"敏捷" tập trung vào hành động hoặc khả năng phản hồi và tính linh hoạt.
- "快捷" phạm vi sử dụng không lớn bằng "敏捷".
- "快捷" thường mô tả các hành động và hành vi.
"敏捷" có thể mô tả không chỉ các hành động và hành vi mà còn cả các hoạt động tư duy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敏捷

  • volume volume

    - 文思敏捷 wénsīmǐnjié

    - cấu tứ nhạy bén

  • volume volume

    - 战士 zhànshì 敏捷 mǐnjié 闪躲 shǎnduǒ 子弹 zǐdàn

    - Chiến sĩ nhanh nhẹn né tránh được đạn.

  • volume volume

    - de 思维 sīwéi hěn 敏捷 mǐnjié

    - Tư duy của anh ấy rất nhạy bén.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 才思敏捷 cáisīmǐnjié

    - Anh ấy thật là nhạy bén.

  • volume volume

    - 敏捷地 mǐnjiédì 躲开 duǒkāi le qiú

    - Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.

  • volume volume

    - de 反应 fǎnyìng 非常 fēicháng 敏捷 mǐnjié

    - Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.

  • volume volume

    - 应对 yìngduì 敏捷 mǐnjié 善于辞令 shànyúcílìng

    - anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.

  • volume volume

    - 游击队员 yóujīduìyuán men 态度 tàidù 沉毅 chényì 动作 dòngzuò 敏捷 mǐnjié

    - thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jié , Qiè
    • Âm hán việt: Thiệp , Tiệp
    • Nét bút:一丨一一フ一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJLO (手十中人)
    • Bảng mã:U+6377
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Mǐn
    • Âm hán việt: Mẫn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYOK (人卜人大)
    • Bảng mã:U+654F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa