赶紧 gǎnjǐn
volume volume

Từ hán việt: 【cản khẩn】

Đọc nhanh: 赶紧 (cản khẩn). Ý nghĩa là: khẩn trương; mau mau; nhanh chóng; lập tức. Ví dụ : - 我们赶紧出门吧。 Chúng ta nhanh chóng ra ngoài thôi.. - 赶紧找出解决方案。 Nhanh chóng tìm ra giải pháp.. - 妈妈赶紧把小鸡捉下来。 Mẹ vội vàng bắt con gà con xuống.

Ý Nghĩa của "赶紧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

赶紧 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khẩn trương; mau mau; nhanh chóng; lập tức

表示马上行动,毫不拖延

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 赶紧 gǎnjǐn 出门 chūmén ba

    - Chúng ta nhanh chóng ra ngoài thôi.

  • volume volume

    - 赶紧 gǎnjǐn 找出 zhǎochū 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Nhanh chóng tìm ra giải pháp.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 赶紧 gǎnjǐn 小鸡 xiǎojī 捉下来 zhuōxiàlai

    - Mẹ vội vàng bắt con gà con xuống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赶紧

✪ 1. 赶紧 + Động từ

nhanh chóng làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 你们 nǐmen 赶紧 gǎnjǐn 检查 jiǎnchá 设备 shèbèi

    - Các bạn hãy kiểm tra thiết bị ngay lập tức.

  • volume

    - 我们 wǒmen 赶紧 gǎnjǐn 找出 zhǎochū 原因 yuányīn

    - Chúng ta nhanh chóng tìm ra nguyên nhân.

So sánh, Phân biệt 赶紧 với từ khác

✪ 1. 赶快 vs 赶紧

Giải thích:

"赶快" và "赶紧" có ý nghĩa giống nhau, "赶紧" sử dụng trong văn nói, "赶快" cả văn nói và văn viết đều được sử dụng.

✪ 2. 连忙 vs 赶紧

Giải thích:

Giống:
- Đều để chỉ làm việc gì đó một cách nhanh chóng và chỉ dùng cho hành động có thể quyết định được.
Khác:
- "连忙" sử dụng trong trường hợp sự việc đã xảy ra, "赶紧" có thể sử dụng cho sự việc đã xảy ra và chưa xảy ra.

✪ 3. 一下子 vs 赶紧

Giải thích:

Giống:
- Đều để chỉ làm việc gì đó một cách nhanh chóng và hành động đã xảy ra.
Khác:
- "一下子" chỉ dùng cho sự việc đã xảy ra và không thể quyết định được., "赶紧" có thể sử dụng cho sự việc đã xảy ra và chưa xảy ra, hành động có thể quyết định được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶紧

  • volume volume

    - 为了 wèile tǎo 老人 lǎorén de hǎo 赶紧 gǎnjǐn mǎi le ài chī de cài

    - để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.

  • volume volume

    - 丢失 diūshī 驾照 jiàzhào 赶紧 gǎnjǐn 补办 bǔbàn

    - Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 赶紧 gǎnjǐn 遣人 qiǎnrén 帮忙 bāngmáng

    - Họ vội vàng cử người đến giúp đỡ.

  • volume volume

    - 医保卡 yībǎokǎ shàng 赶紧 gǎnjǐn 医院 yīyuàn 检查一下 jiǎncháyīxià

    - Mang theo thẻ khám bệnh đi bệnh viện kiểm tra thử xem

  • volume volume

    - 赶紧 gǎnjǐn 松口 sōngkǒu ba

    - Con nhanh nhè ra đi!

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 经过 jīngguò 告诉 gàosù le dàn 赶紧 gǎnjǐn 随即 suíjí 补充 bǔchōng shuō 没有 méiyǒu rén 受伤 shòushāng

    - Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.

  • volume volume

    - kàn 生气 shēngqì le 赶紧 gǎnjǐn 讨好 tǎohǎo 笑了笑 xiàolexiào

    - thấy tôi tức giận, anh vội cười nịnh nọt.

  • volume volume

    - 外面 wàimiàn hěn lěng 赶紧 gǎnjǐn jìn 房间 fángjiān

    - Bên ngoài lạnh lắm. Vào phòng nhanh đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao