Đọc nhanh: 赶紧 (cản khẩn). Ý nghĩa là: khẩn trương; mau mau; nhanh chóng; lập tức. Ví dụ : - 我们赶紧出门吧。 Chúng ta nhanh chóng ra ngoài thôi.. - 赶紧找出解决方案。 Nhanh chóng tìm ra giải pháp.. - 妈妈赶紧把小鸡捉下来。 Mẹ vội vàng bắt con gà con xuống.
赶紧 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩn trương; mau mau; nhanh chóng; lập tức
表示马上行动,毫不拖延
- 我们 赶紧 出门 吧
- Chúng ta nhanh chóng ra ngoài thôi.
- 赶紧 找出 解决方案
- Nhanh chóng tìm ra giải pháp.
- 妈妈 赶紧 把 小鸡 捉下来
- Mẹ vội vàng bắt con gà con xuống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赶紧
✪ 1. 赶紧 + Động từ
nhanh chóng làm gì đó
- 你们 赶紧 检查 设备
- Các bạn hãy kiểm tra thiết bị ngay lập tức.
- 我们 赶紧 找出 原因
- Chúng ta nhanh chóng tìm ra nguyên nhân.
So sánh, Phân biệt 赶紧 với từ khác
✪ 1. 赶快 vs 赶紧
"赶快" và "赶紧" có ý nghĩa giống nhau, "赶紧" sử dụng trong văn nói, "赶快" cả văn nói và văn viết đều được sử dụng.
✪ 2. 连忙 vs 赶紧
Giống:
- Đều để chỉ làm việc gì đó một cách nhanh chóng và chỉ dùng cho hành động có thể quyết định được.
Khác:
- "连忙" sử dụng trong trường hợp sự việc đã xảy ra, "赶紧" có thể sử dụng cho sự việc đã xảy ra và chưa xảy ra.
✪ 3. 一下子 vs 赶紧
Giống:
- Đều để chỉ làm việc gì đó một cách nhanh chóng và hành động đã xảy ra.
Khác:
- "一下子" chỉ dùng cho sự việc đã xảy ra và không thể quyết định được., "赶紧" có thể sử dụng cho sự việc đã xảy ra và chưa xảy ra, hành động có thể quyết định được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶紧
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 他们 赶紧 遣人 帮忙
- Họ vội vàng cử người đến giúp đỡ.
- 你 把 医保卡 拿 上 , 赶紧 去 医院 检查一下
- Mang theo thẻ khám bệnh đi bệnh viện kiểm tra thử xem
- 你 赶紧 松口 吧 !
- Con nhanh nhè ra đi!
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 他 看 我 生气 了 , 赶紧 讨好 地 笑了笑
- thấy tôi tức giận, anh vội cười nịnh nọt.
- 外面 很 冷 。 赶紧 进 房间
- Bên ngoài lạnh lắm. Vào phòng nhanh đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紧›
赶›
Nhanh, Mau, Thần Tốc
Ngay, Lập Tức, Ngay Bây Giờ
Vội Vã
Vội Vàng, Mau, Gấp
Rất Nhanh, Cực Nhanh, Lướt Nhẹ
Gấp Rút, Nhanh Chóng
Gấp Rút, Khẩn Trương, Tăng Cường
gấp; dốc; nhanh; dồn dập; cấp bách; săn; kípngắn ngủi; gấp rút (thời gian)cấp thúc
Vội Vàng
Mau gấp; lập tức.
Mau Chóng
lập tức; ngay tức khắc