慢慢 màn màn
volume volume

Từ hán việt: 【mạn mạn】

Đọc nhanh: 慢慢 (mạn mạn). Ý nghĩa là: chậm rãi, chầm chậm, dần dần, từ từ, thủng thẳng, dần dà.

Ý Nghĩa của "慢慢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

✪ 1. chậm rãi, chầm chậm, dần dần, từ từ

✪ 2. thủng thẳng

迟缓的样子

✪ 3. dần dà

经过了相当长的时间

So sánh, Phân biệt 慢慢 với từ khác

✪ 1. 渐渐 vs 慢慢

Giải thích:

- "渐渐" sử dụng trong văn viết.
"慢慢" sử dụng trong khẩu ngữ.
- "渐渐" phía sau đi với động tác có thể khống chế được.
"慢慢" không hạn chế.
- "渐渐" có thể sử dụng với câu trần thuật, không dùng với câu cầu khiến.
"慢慢" có thể sử dụng cả hai.

✪ 2. 徐徐 vs 慢慢 vs 缓缓

Giải thích:

"徐徐"、"慢慢" và "缓缓" đều là những phó từ được hình thành bởi các dạng lặp lại của các tính từ đơn âm tiết ""、"" và "".
"徐徐" và "缓缓" chủ yếu được sử dụng trong văn viết và "慢慢" được sử dụng phổ biến nhất trong văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢慢

  • volume volume

    - zài 慢慢 mànmàn 哺着 bǔzhe 食物 shíwù

    - Anh ấy đang từ từ nhai thức ăn.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 慢慢 mànmàn 升上去 shēngshǎngqù

    - Máy bay từ từ lên cao.

  • volume volume

    - 吃饭 chīfàn chī 很慢 hěnmàn

    - Anh ấy ăn rất chậm.

  • volume volume

    - 他太肉 tātàiròu 做事 zuòshì màn

    - Anh ấy quá chậm chạp, làm việc lề mề.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 放慢 fàngmàn le 节奏 jiézòu

    - Anh ấy đã giảm tốc độ làm việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 应该 yīnggāi 怠慢 dàimàn 顾客 gùkè

    - Họ không nên thất lễ với khách hàng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 早晨 zǎochén 慢跑 mànpǎo

    - Anh ấy thích chạy bộ vào buổi sáng.

  • volume volume

    - 坐在 zuòzài 那里 nàlǐ 慢慢 mànmàn 地品 dìpǐn 咖啡 kāfēi

    - Anh ấy ngồi ở đó chậm chậm thưởng thức cà phê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Màn
    • Âm hán việt: Mạn
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAWE (心日田水)
    • Bảng mã:U+6162
    • Tần suất sử dụng:Rất cao