Đọc nhanh: 慢慢 (mạn mạn). Ý nghĩa là: chậm rãi, chầm chậm, dần dần, từ từ, thủng thẳng, dần dà.
✪ 1. chậm rãi, chầm chậm, dần dần, từ từ
✪ 2. thủng thẳng
迟缓的样子
✪ 3. dần dà
经过了相当长的时间
So sánh, Phân biệt 慢慢 với từ khác
✪ 1. 渐渐 vs 慢慢
- "渐渐" sử dụng trong văn viết.
"慢慢" sử dụng trong khẩu ngữ.
- "渐渐" phía sau đi với động tác có thể khống chế được.
"慢慢" không hạn chế.
- "渐渐" có thể sử dụng với câu trần thuật, không dùng với câu cầu khiến.
"慢慢" có thể sử dụng cả hai.
✪ 2. 徐徐 vs 慢慢 vs 缓缓
"徐徐"、"慢慢" và "缓缓" đều là những phó từ được hình thành bởi các dạng lặp lại của các tính từ đơn âm tiết "徐"、"慢" và "缓".
"徐徐" và "缓缓" chủ yếu được sử dụng trong văn viết và "慢慢" được sử dụng phổ biến nhất trong văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢慢
- 他 在 慢慢 哺着 食物
- Anh ấy đang từ từ nhai thức ăn.
- 飞机 慢慢 地 升上去
- Máy bay từ từ lên cao.
- 他 吃饭 吃 得 很慢
- Anh ấy ăn rất chậm.
- 他太肉 , 做事 慢
- Anh ấy quá chậm chạp, làm việc lề mề.
- 他 在 工作 中 放慢 了 节奏
- Anh ấy đã giảm tốc độ làm việc.
- 他们 不 应该 怠慢 顾客
- Họ không nên thất lễ với khách hàng.
- 他 喜欢 早晨 慢跑
- Anh ấy thích chạy bộ vào buổi sáng.
- 他 坐在 那里 慢慢 地品 咖啡
- Anh ấy ngồi ở đó chậm chậm thưởng thức cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慢›
Dần, Dần Dần, Từ Từ
Từng Bước
Chậm, Chậm Lại
mềm rủ xuống (lông, cánh)từ từ
Dần Dần
Chậm rãi; chậm chạp; từ từ; chầm chậm; thư thư
Chầm Chậm, Từ Từ, Thư Thư
Từ Tốn, Chậm Chạp, Chầm Chậm
nhẹ nhàngkhe khẽ; khẽ
khoan thai; lững thững; thong dong
lẻ loi; lủi thủi; thui thủi; một mình