Đọc nhanh: 飞跑 (phi bào). Ý nghĩa là: chạy như bay; chạy nhanh.
飞跑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy như bay; chạy nhanh
急奔:高速地或非常迅速地跑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞跑
- 那匹 靳跑 得 飞快
- Con ngựa đó kéo càng xe chạy rất nhanh.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 他 飞快 地 奔跑 着
- Anh ấy chạy nhanh như bay.
- 这架 军用飞机 着陆 前 在 着陆 跑道 上空 盘旋 了 一阵
- Máy bay quân sự này quay vòng trên đường băng trước khi hạ cánh.
- 下雨 了 , 大家 顿 跑 开 了
- Trời mưa, mọi người lập tức chạy đi.
- 飞机 降落 在 跑道 上
- Máy bay đáp xuống đường băng.
- 他 飞跑 向 终点线
- Anh ấy chạy như bay đến vạch địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跑›
飞›