Đọc nhanh: 迅疾 (tấn tật). Ý nghĩa là: nhanh chóng, vèo.
迅疾 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh chóng
迅速
✪ 2. vèo
迅速快捷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迅疾
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 鲁迅 系 浙江 绍兴人
- Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
- 他 在 疾病 中 煎熬 了 很 久
- Anh ấy đã chịu đựng đau đớn vì bệnh tật lâu dài.
- 他们 迅速 控制 了 现场
- Họ nhanh chóng kiểm soát hiện trường.
- 他 奋笔疾书 写下 感受
- Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận
- 他 做 一个 迅速 的 动作
- Anh ấy đã làm một động tác nhanh.
- 今时 的 科技 发展 迅速
- Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.
- 他 有 一种 难治 的 宿疾
- Anh ấy có một bệnh kinh niên khó chữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疾›
迅›