Đọc nhanh: 缓坡 (hoãn pha). Ý nghĩa là: dốc thoải; dốc thoai thoải.
缓坡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dốc thoải; dốc thoai thoải
和水平面所成角度小的地面;坡度小的坡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓坡
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 坦缓 的 山坡
- dốc núi.
- 他们 的 表现 开始 滑坡
- Hiệu suất của họ bắt đầu đi xuống.
- 他 听 了 这 一番话 , 紧张 的 心情 渐渐 弛缓 下来
- nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.
- 这座 山 的 坡度 很 舒缓
- Ngọn núi này có độ dốc rất thoải.
- 他们 是 新加坡人
- Bọn họ là người Singapore.
- 这 条 小路 的 坡度 很 舒缓
- Đường nhỏ này có dốc thoải dễ đi.
- 他 一 失足 从 土坡 上 滑 了 下来
- anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坡›
缓›