Đọc nhanh: 飞驰 (phi trì). Ý nghĩa là: chạy như bay; chạy băng băng; lao vùn vụt. Ví dụ : - 列车飞驰而过 đoàn tàu lao vùn vụt qua.. - 骏马在原野上飞驰。 tuấn mã chạy băng băng trên đồng cỏ.
飞驰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy như bay; chạy băng băng; lao vùn vụt
(车马) 很快地跑
- 列车 飞驰 而 过
- đoàn tàu lao vùn vụt qua.
- 骏马 在 原野 上 飞驰
- tuấn mã chạy băng băng trên đồng cỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞驰
- 于戏 , 时光 飞逝 啊 !
- Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 列车 飞驰 而 过
- đoàn tàu lao vùn vụt qua.
- 火车 飞 一般 地 向前 驰去
- Xe lửa lao về phía trước như bay.
- 不明 国籍 的 飞机
- máy bay không rõ quốc tịch
- 骏马 在 原野 上 飞驰
- tuấn mã chạy băng băng trên đồng cỏ.
- 汽车 卷起 尘土 , 飞驰 而 过
- xe hơi cuốn tung bụi lên.
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
飞›
驰›