Đọc nhanh: 马上 (mã thượng). Ý nghĩa là: ngay; lập tức; tức khắc; liền lập tức; ngay lập tức. Ví dụ : - 我马上就到公司了。 Tôi sẽ đến công ty ngay lập tức.. - 会议马上要开始了。 Cuộc họp sắp bắt đầu ngay lập tức.. - 我马上给你打电话。 Tôi sẽ gọi cho bạn ngay lập tức.
马上 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngay; lập tức; tức khắc; liền lập tức; ngay lập tức
立即;立刻
- 我 马上 就 到 公司 了
- Tôi sẽ đến công ty ngay lập tức.
- 会议 马上 要 开始 了
- Cuộc họp sắp bắt đầu ngay lập tức.
- 我 马上 给 你 打电话
- Tôi sẽ gọi cho bạn ngay lập tức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 马上
✪ 1. A + 马上 + Động từ
A làm gì đó ngay
- 我 马上 对 他 说
- Tôi nói với anh ấy ngay lập tức.
So sánh, Phân biệt 马上 với từ khác
✪ 1. 立刻 vs 马上
Khác:
- "立刻" chỉ khoảng thời gian ngắn, khách quan.
"马上" chỉ tương đối, ý kiến chủ quan của người nói.
✪ 2. 眼看 vs 马上
Giống:
- "眼看" và "马上"có nghĩa giống nhau.
Khác:
- Phó từ "眼看" chỉ dùng để miêu tả khách quan, không dùng được trong câu cầu khiến, "马上" dùng được trong câu cầu khiến.
- "眼看" còn là một động từ và nó có thể mang "着”, cũng có thể mang tân ngữ,"马上" thì không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马上
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 他 有些 不 情愿 , 却 又 不便 马上 回绝
- anh ta không thích làm lắm, nhưng lại không trả lời cự tuyệt ngay
- 事情 不多 了 , 马上 就 可以 煞尾
- việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
马›