马上 mǎshàng
volume volume

Từ hán việt: 【mã thượng】

Đọc nhanh: 马上 (mã thượng). Ý nghĩa là: ngay; lập tức; tức khắc; liền lập tức; ngay lập tức. Ví dụ : - 我马上就到公司了。 Tôi sẽ đến công ty ngay lập tức.. - 会议马上要开始了。 Cuộc họp sắp bắt đầu ngay lập tức.. - 我马上给你打电话。 Tôi sẽ gọi cho bạn ngay lập tức.

Ý Nghĩa của "马上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 2

马上 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngay; lập tức; tức khắc; liền lập tức; ngay lập tức

立即;立刻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 马上 mǎshàng jiù dào 公司 gōngsī le

    - Tôi sẽ đến công ty ngay lập tức.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 马上 mǎshàng yào 开始 kāishǐ le

    - Cuộc họp sắp bắt đầu ngay lập tức.

  • volume volume

    - 马上 mǎshàng gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Tôi sẽ gọi cho bạn ngay lập tức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 马上

✪ 1. A + 马上 + Động từ

A làm gì đó ngay

Ví dụ:
  • volume

    - 马上 mǎshàng duì shuō

    - Tôi nói với anh ấy ngay lập tức.

So sánh, Phân biệt 马上 với từ khác

✪ 1. 立刻 vs 马上

Giải thích:

Khác:
- "立刻" chỉ khoảng thời gian ngắn, khách quan.
"马上" chỉ tương đối, ý kiến chủ quan của người nói.

✪ 2. 眼看 vs 马上

Giải thích:

Giống:
- "眼看" và "马上"có nghĩa giống nhau.
Khác:
- Phó từ "眼看" chỉ dùng để miêu tả khách quan, không dùng được trong câu cầu khiến, "马上" dùng được trong câu cầu khiến.
- "眼看" còn là một động từ và nó có thể mang "”, cũng có thể mang tân ngữ,"马上" thì không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马上

  • volume volume

    - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • volume volume

    - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • volume volume

    - 乱动 luàndòng 马上 mǎshàng 艾止 àizhǐ

    - Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.

  • volume volume

    - 一有 yīyǒu 动静 dòngjìng yào 马上 mǎshàng 报告 bàogào

    - nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.

  • volume volume

    - 乾隆皇帝 qiánlónghuángdì 即位 jíwèi hòu 马上 mǎshàng 进行 jìnxíng le 改革 gǎigé

    - Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 情愿 qíngyuàn què yòu 不便 bùbiàn 马上 mǎshàng 回绝 huíjué

    - anh ta không thích làm lắm, nhưng lại không trả lời cự tuyệt ngay

  • volume volume

    - 事情 shìqing 不多 bùduō le 马上 mǎshàng jiù 可以 kěyǐ 煞尾 shāwěi

    - việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.

  • volume volume

    - 一瓶 yīpíng 佳得乐 jiādélè 马上 mǎshàng jiù lái

    - Sắp có một tụ tập.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao