Đọc nhanh: 紧急 (khẩn cấp). Ý nghĩa là: khẩn cấp; cấp bách; hiểm nghèo; khẩn. Ví dụ : - 情况十分紧急。 Tình huống vô cùng khẩn cấp.. - 他接到了一个紧急电话。 Anh nhận được một cuộc gọi khẩn cấp.. - 这是一项紧急任务。 Đây là nhiệm vụ cấp bách.
紧急 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩn cấp; cấp bách; hiểm nghèo; khẩn
必须立即采取行动、不容许拖延的
- 情况 十分 紧急
- Tình huống vô cùng khẩn cấp.
- 他 接到 了 一个 紧急 电话
- Anh nhận được một cuộc gọi khẩn cấp.
- 这是 一项 紧急任务
- Đây là nhiệm vụ cấp bách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 紧急
✪ 1. A + Phó từ + 紧急
phó từ tu sức
- 现在 情况 很 紧急
- Hiện tại tình hình rất cấp bách.
- 时间 确实 有点 紧急
- Thời gian quả thực có chút gấp gáp.
✪ 2. 紧急 +(的)+ Danh từ
"紧急" vai trò định ngữ
- 公司 刚 召开 一个 紧急 的 会议
- Công ty vừa mở một cuộc họp cấp bách.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
✪ 3. 紧急 + Động từ
gấp bách/ khẩn cấp/ gấp gáp + làm gì
- 伤口 需要 紧急 处理
- Vết thương cần nhanh chóng cứu chữa.
- 司机 突然 紧急 刹车
- Tài xế đột nhiên gấp gáp phanh xe.
So sánh, Phân biệt 紧急 với từ khác
✪ 1. 紧张 vs 紧迫 vs 紧急
"紧张" mô tả tinh thần, thần kinh và tâm lí con người, có thể trùng lặp ; "紧急" và 紧迫" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧急
- 他们 发放 了 紧急 援助
- Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.
- 他 参与 了 紧急 救援 行动
- Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.
- 他 紧急 祭起 了 法宝
- Anh ấy vội vàng sử dụng pháp bảo.
- 厕所 紧急事件
- Chúng tôi có một trường hợp khẩn cấp trong phòng tắm.
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 他们 处理 了 紧急事件
- Họ đã xử lý sự việc khẩn cấp.
- 任务 紧急 , 必须 火速 完成
- nhiệm vụ khẩn cấp phải nhanh chóng hoàn thành.
- 会议 因 紧急情况 中断
- Cuộc họp bị gián đoạn do tình huống khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
紧›
nguy ngập; nguy kịch; hết sức nguy hiểm (tình thế, bệnh tình)
Cấp Thiết
báo nguy; báo cáo tình hình khẩn cấp; cấp báo khẩn cầu; cấp báo; khẩn cầu; cáo cấp
Hồi Hộp, Căng Thẳng
Nguy Cấp, Nguy Ngập, Hiểm Nghèo
Quan Trọng, Trọng Yếu
cấp bách; cấp thúc; chanh ranhcấp nhặt
Cấp Bách
khẩn cấp; hoả tốc; hoả cấp
quan trọng; nguy cấp; nguy ngập; yếu khẩn; khẩn yếu
Cấp Bách