Đọc nhanh: 迟慢 (trì mạn). Ý nghĩa là: chậm chạp; rề rà.
迟慢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chậm chạp; rề rà
迟缓,慢腾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟慢
- 亵慢
- khinh nhờn.
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 飞机 慢慢 地 升上去
- Máy bay từ từ lên cao.
- 他 上班 迟到 了
- Anh ấy đi làm muộn rồi.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 从此 , 我 不再 迟到
- Từ đó, tôi không còn đến muộn nữa.
- 我 告诉 他 上学 要 迟到 了 , 可是 他 不紧不慢 , 照吃 不误
- Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.
- 我 告诉 他 上学 要 迟到 了 , 可是 他 不紧不慢 , 照吃 不误
- Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慢›
迟›