迟慢 chí màn
volume volume

Từ hán việt: 【trì mạn】

Đọc nhanh: 迟慢 (trì mạn). Ý nghĩa là: chậm chạp; rề rà.

Ý Nghĩa của "迟慢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

迟慢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chậm chạp; rề rà

迟缓,慢腾

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟慢

  • volume volume

    - 亵慢 xièmàn

    - khinh nhờn.

  • volume volume

    - 人群 rénqún 慢慢 mànmàn 散开 sànkāi le

    - Đám đông người dần tản ra.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 慢慢 mànmàn 升上去 shēngshǎngqù

    - Máy bay từ từ lên cao.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān 迟到 chídào le

    - Anh ấy đi làm muộn rồi.

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè 至迟 zhìchí yīng zài 班机 bānjī 起飞前 qǐfēiqián 小时 xiǎoshí 办理 bànlǐ 登机 dēngjī 手续 shǒuxù

    - Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành

  • volume volume

    - 从此 cóngcǐ 不再 bùzài 迟到 chídào

    - Từ đó, tôi không còn đến muộn nữa.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 上学 shàngxué yào 迟到 chídào le 可是 kěshì 不紧不慢 bùjǐnbùmàn 照吃 zhàochī 不误 bùwù

    - Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 上学 shàngxué yào 迟到 chídào le 可是 kěshì 不紧不慢 bùjǐnbùmàn 照吃 zhàochī 不误 bùwù

    - Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Màn
    • Âm hán việt: Mạn
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAWE (心日田水)
    • Bảng mã:U+6162
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Chí , Zhí
    • Âm hán việt: Khích , Trì , Trí
    • Nét bút:フ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSO (卜尸人)
    • Bảng mã:U+8FDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao