缓期 huǎnqī
volume volume

Từ hán việt: 【hoãn kì】

Đọc nhanh: 缓期 (hoãn kì). Ý nghĩa là: hoãn lại; hoãn thời gian; kéo dài thời hạn; hoãn kỳ hạn. Ví dụ : - 缓期执行 hoãn thời gian chấp hành. - 缓期付款 hoãn thời gian trả nợ

Ý Nghĩa của "缓期" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

缓期 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoãn lại; hoãn thời gian; kéo dài thời hạn; hoãn kỳ hạn

把预定的时间向后推

Ví dụ:
  • volume volume

    - 缓期 huǎnqī 执行 zhíxíng

    - hoãn thời gian chấp hành

  • volume volume

    - 缓期 huǎnqī 付款 fùkuǎn

    - hoãn thời gian trả nợ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓期

  • volume volume

    - 缓期 huǎnqī 付款 fùkuǎn

    - hoãn thời gian trả nợ

  • volume volume

    - 缓期 huǎnqī 执行 zhíxíng

    - hoãn thời gian chấp hành

  • volume volume

    - 下星期 xiàxīngqī 我们 wǒmen 出发 chūfā

    - Tuần sau chúng ta khởi hành.

  • volume volume

    - 上个星期 shànggexīngqī le 北京 běijīng

    - Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 限期 xiànqī 不得 bùdé 展缓 zhǎnhuǎn

    - kỳ hạn không được trì hoãn.

  • volume volume

    - 行期 xíngqī 一再 yīzài 展缓 zhǎnhuǎn

    - ngày đi cứ hoãn đi hoãn lại.

  • volume volume

    - xià 星期一 xīngqīyī 就要 jiùyào 演出 yǎnchū le 咱们 zánmen 得紧 déjǐn zhe liàn

    - thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.

  • volume volume

    - 下学期 xiàxuéqī 我们 wǒmen jiāng 学习 xuéxí 新课程 xīnkèchéng

    - Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǎn
    • Âm hán việt: Hoãn
    • Nét bút:フフ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBME (女一月一水)
    • Bảng mã:U+7F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao