Đọc nhanh: 缓冲 (hoãn xung). Ý nghĩa là: hoà hoãn xung đột; hoà hoãn. Ví dụ : - 缓冲地带 khu vực đệm; vùng hoà hoãn xung đột.. - 缓冲作用 tác dụng hoà hoãn
缓冲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoà hoãn xung đột; hoà hoãn
使冲突缓和
- 缓冲地带
- khu vực đệm; vùng hoà hoãn xung đột.
- 缓冲作用
- tác dụng hoà hoãn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓冲
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
- 从 缓 办理
- Cứ thoải mái mà làm
- 缓冲地带
- khu vực đệm; vùng hoà hoãn xung đột.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 缓冲作用
- tác dụng hoà hoãn
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 只要 你 是 已 购买 了 苹果 手机 缓冲器 , 而 不是 其他 的 手机 外壳
- Miễn là bạn đã mua bộ đệm điện thoại Apple, chứ không phải vỏ điện thoại khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
缓›