Đọc nhanh: 迂缓 (vu hoãn). Ý nghĩa là: chậm chạp; lù đù.
迂缓 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chậm chạp; lù đù
(行动) 退缓;不直截
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迂缓
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 他 得到 了 缓刑
- Anh ấy được hưởng án treo.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 他 缓缓 地 抬起 头
- Anh ấy từ từ ngẩng đầu lên.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 他 缓缓 地 走进 了 教室
- Anh bước từng bước chậm rãi vào lớp học.
- 他 走路 很 缓慢
- Anh ấy đi bộ rất chậm.
- 他 语调 低缓 , 但 口气 很 坚决
- giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缓›
迂›
chậm rãi; nhẹ nhàng; thư giãndịu; êm dịu; xoa dịu; nhẹ nhàngthoải; thoai thoải; dễ đi (độ dốc)làm giảm; làm dịu
bằng phẳng (địa thế)êm dịu; nhẹ nhàng; ôn hoà (tính tình, tiếng nói)
Ung Dung, Khoan Thai
Từ Tốn, Chậm Chạp, Chầm Chậm
đi chầm chậm; lê chầm chậm; lê nhẹ; lề mề; chần chừquấy rầy; làm phiền; lèo nhèo; kì kèo; mè nheo