急剧 jíjù
volume volume

Từ hán việt: 【cấp kịch】

Đọc nhanh: 急剧 (cấp kịch). Ý nghĩa là: nhanh; cấp tốc; nhanh chóng. Ví dụ : - 市场需求急剧增加供不应求。 Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.. - 全球气候急剧变化带来灾害。 Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.. - 水位急剧下降船只无法航行。 Mực nước giảm đột ngột, tàu thuyền không thể di chuyển.

Ý Nghĩa của "急剧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

急剧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhanh; cấp tốc; nhanh chóng

〈正式〉很快地(一般向不好的方向变化,或者可能带来不好的结果)。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 市场需求 shìchǎngxūqiú 急剧 jíjù 增加 zēngjiā 供不应求 gōngbùyìngqiú

    - Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.

  • volume volume

    - 全球 quánqiú 气候 qìhòu 急剧 jíjù 变化 biànhuà 带来 dàilái 灾害 zāihài

    - Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.

  • volume volume

    - 水位 shuǐwèi 急剧下降 jíjùxiàjiàng 船只 chuánzhī 无法 wúfǎ 航行 hángxíng

    - Mực nước giảm đột ngột, tàu thuyền không thể di chuyển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 急剧

✪ 1. 急剧 + Động từ chỉ sự thay đổi (增加/下降/衰落)

Ví dụ:
  • volume

    - de 病情 bìngqíng 突然 tūrán 急剧 jíjù 恶化 èhuà

    - Bệnh tình của cô ấy đột ngột xấu đi.

  • volume

    - 预计 yùjì 房价 fángjià huì 急剧 jíjù 上涨 shàngzhǎng

    - Giá nhà dự kiến sẽ tăng vọt.

  • volume

    - 近年来 jìnniánlái 失业率 shīyèlǜ 急剧 jíjù 上升 shàngshēng

    - Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng vọt những năm gần đây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急剧

  • volume volume

    - 市场需求 shìchǎngxūqiú 急剧 jíjù 增加 zēngjiā 供不应求 gōngbùyìngqiú

    - Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.

  • volume volume

    - de 病情 bìngqíng 突然 tūrán 急剧 jíjù 恶化 èhuà

    - Bệnh tình của cô ấy đột ngột xấu đi.

  • volume volume

    - 近年来 jìnniánlái 失业率 shīyèlǜ 急剧 jíjù 上升 shàngshēng

    - Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng vọt những năm gần đây.

  • volume volume

    - 气温 qìwēn 急剧下降 jíjùxiàjiàng

    - Nhiệt độ tụt xuống nhanh chóng.

  • volume volume

    - 预计 yùjì 房价 fángjià huì 急剧 jíjù 上涨 shàngzhǎng

    - Giá nhà dự kiến sẽ tăng vọt.

  • volume volume

    - 无家可归者 wújiākěguīzhě de 人数 rénshù 急剧 jíjù 增加 zēngjiā le

    - Số người vô gia cư đã tăng lên đáng kể.

  • volume volume

    - 全球 quánqiú 气候 qìhòu 急剧 jíjù 变化 biànhuà 带来 dàilái 灾害 zāihài

    - Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.

  • volume volume

    - 水位 shuǐwèi 急剧下降 jíjùxiàjiàng 船只 chuánzhī 无法 wúfǎ 航行 hángxíng

    - Mực nước giảm đột ngột, tàu thuyền không thể di chuyển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao