Đọc nhanh: 急剧 (cấp kịch). Ý nghĩa là: nhanh; cấp tốc; nhanh chóng. Ví dụ : - 市场需求急剧增加,供不应求。 Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.. - 全球气候急剧变化,带来灾害。 Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.. - 水位急剧下降,船只无法航行。 Mực nước giảm đột ngột, tàu thuyền không thể di chuyển.
急剧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh; cấp tốc; nhanh chóng
〈正式〉很快地(一般向不好的方向变化,或者可能带来不好的结果)。
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
- 水位 急剧下降 , 船只 无法 航行
- Mực nước giảm đột ngột, tàu thuyền không thể di chuyển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 急剧
✪ 1. 急剧 + Động từ chỉ sự thay đổi (增加/下降/衰落)
- 她 的 病情 突然 急剧 恶化
- Bệnh tình của cô ấy đột ngột xấu đi.
- 预计 房价 会 急剧 上涨
- Giá nhà dự kiến sẽ tăng vọt.
- 近年来 失业率 已 急剧 上升
- Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng vọt những năm gần đây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急剧
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 她 的 病情 突然 急剧 恶化
- Bệnh tình của cô ấy đột ngột xấu đi.
- 近年来 失业率 已 急剧 上升
- Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng vọt những năm gần đây.
- 气温 急剧下降
- Nhiệt độ tụt xuống nhanh chóng.
- 预计 房价 会 急剧 上涨
- Giá nhà dự kiến sẽ tăng vọt.
- 无家可归者 的 人数 急剧 增加 了
- Số người vô gia cư đã tăng lên đáng kể.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
- 水位 急剧下降 , 船只 无法 航行
- Mực nước giảm đột ngột, tàu thuyền không thể di chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
急›