Đọc nhanh: 急切 (cấp thiết). Ý nghĩa là: cấp thiết; cần thiết; bức thiết; khẩn thiết; thiết tha, vội vã; vội vàng. Ví dụ : - 需要急切。 nhu cầu cấp thiết.. - 急切地盼望成功。 thiết tha mong đợi thành công.. - 急切间找不着适当的人。 trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp.
急切 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cấp thiết; cần thiết; bức thiết; khẩn thiết; thiết tha
迫切
- 需要 急切
- nhu cầu cấp thiết.
- 急切 地 盼望 成功
- thiết tha mong đợi thành công.
✪ 2. vội vã; vội vàng
仓促
- 急切 间 找不着 适当 的 人
- trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp.
So sánh, Phân biệt 急切 với từ khác
✪ 1. 急忙 vs 急切
"急忙" mô tả hành động của con người, "急切" có thể mô tả hành động của con người cũng có thể mô tả sự việc.
"急忙" có thể trùng lặp, "急切" không thể trùng lặp, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急切
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 需要 急切
- nhu cầu cấp thiết.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 急切 间 找不着 适当 的 人
- trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp.
- 急切 地 盼望 成功
- thiết tha mong đợi thành công.
- 他 急切 地取 食物 , 因为 从 黎明 开始 , 他 一直 没 吃 东西
- Anh ấy đang đói vì từ lúc bình minh bắt đầu, anh ấy chưa ăn gì cả.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
急›
tha thiết; bức thiết
Nhanh Nhẹn, Nhanh Nhảu (Chỉ Người), Nhanh Lẹ
Cấp Bách
Cấp Bách
hoả tốc; khẩn cấp; cấp tốc; gấp rút
cấp bách; cấp thúc; chanh ranhcấp nhặt
khẩn cấp; hoả tốc; hoả cấp
Cấp Bách
gấp; dốc; nhanh; dồn dập; cấp bách; săn; kípngắn ngủi; gấp rút (thời gian)cấp thúc
Vội Vàng
sốt ruột; nóng lòng; trong lòng cảm thấy bức thiết
bận rộn lo lắng; căng thẳng bận rộn; bận túi bụivội vàng; hấp tấp; nhanh chóng
nóng lòng; cấp bách (tình hình)