急切 jíqiè
volume volume

Từ hán việt: 【cấp thiết】

Đọc nhanh: 急切 (cấp thiết). Ý nghĩa là: cấp thiết; cần thiết; bức thiết; khẩn thiết; thiết tha, vội vã; vội vàng. Ví dụ : - 需要急切。 nhu cầu cấp thiết.. - 急切地盼望成功。 thiết tha mong đợi thành công.. - 急切间找不着适当的人。 trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp.

Ý Nghĩa của "急切" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

急切 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cấp thiết; cần thiết; bức thiết; khẩn thiết; thiết tha

迫切

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 急切 jíqiè

    - nhu cầu cấp thiết.

  • volume volume

    - 急切 jíqiè 盼望 pànwàng 成功 chénggōng

    - thiết tha mong đợi thành công.

✪ 2. vội vã; vội vàng

仓促

Ví dụ:
  • volume volume

    - 急切 jíqiè jiān 找不着 zhǎobuzháo 适当 shìdàng de rén

    - trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp.

So sánh, Phân biệt 急切 với từ khác

✪ 1. 急忙 vs 急切

Giải thích:

"急忙" mô tả hành động của con người, "急切" có thể mô tả hành động của con người cũng có thể mô tả sự việc.
"急忙" có thể trùng lặp, "急切" không thể trùng lặp, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急切

  • volume volume

    - 急切 jíqiè 打开 dǎkāi 鸿 hóng

    - Cô ấy vội vàng mở thư.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 急切 jíqiè

    - nhu cầu cấp thiết.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 照常 zhàocháng 运作 yùnzuò

    - Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.

  • volume volume

    - 急切 jíqiè jiān 找不着 zhǎobuzháo 适当 shìdàng de rén

    - trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp.

  • volume volume

    - 急切 jíqiè 盼望 pànwàng 成功 chénggōng

    - thiết tha mong đợi thành công.

  • volume volume

    - 急切 jíqiè 地取 dìqǔ 食物 shíwù 因为 yīnwèi cóng 黎明 límíng 开始 kāishǐ 一直 yìzhí méi chī 东西 dōngxī

    - Anh ấy đang đói vì từ lúc bình minh bắt đầu, anh ấy chưa ăn gì cả.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 困难 kùnnán dōu 能克服 néngkèfú

    - Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 杂事 záshì dōu guī zhè 一组 yīzǔ guǎn

    - Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa