急促 jícù
volume volume

Từ hán việt: 【cấp xúc】

Đọc nhanh: 急促 (cấp xúc). Ý nghĩa là: gấp; dốc; nhanh; dồn dập; cấp bách; săn; kíp, ngắn ngủi; gấp rút (thời gian), cấp thúc. Ví dụ : - 呼吸急促。 thở dốc. - 急促的机关枪声。 tiếng súng máy dồn dập.. - 时间很急促不能再犹豫了。 thời gian gấp rút, không thể do dự được nữa.

Ý Nghĩa của "急促" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

急促 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. gấp; dốc; nhanh; dồn dập; cấp bách; săn; kíp

快而短促

Ví dụ:
  • volume volume

    - 呼吸 hūxī 急促 jícù

    - thở dốc

  • volume volume

    - 急促 jícù de 机关 jīguān 枪声 qiāngshēng

    - tiếng súng máy dồn dập.

✪ 2. ngắn ngủi; gấp rút (thời gian)

(时间) 短促

Ví dụ:
  • volume volume

    - 时间 shíjiān hěn 急促 jícù 不能 bùnéng zài 犹豫 yóuyù le

    - thời gian gấp rút, không thể do dự được nữa.

✪ 3. cấp thúc

马上需要应付或办理, 不容许迟延

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急促

  • volume volume

    - 呼吸 hūxī 急促 jícù

    - thở dốc

  • volume volume

    - 临渴掘井 línkějuéjǐng 缓不济急 huǎnbùjìjí

    - khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.

  • volume volume

    - 急促 jícù de 机关 jīguān 枪声 qiāngshēng

    - tiếng súng máy dồn dập.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 时间 shíjiān hěn 急促 jícù

    - Thời gian của chúng tôi rất gấp gáp.

  • volume volume

    - 急躁 jízào de 仓促 cāngcù ér 不加思索 bùjiāsīsuǒ de 冲动 chōngdòng de

    - Nóng nảy, hấp tấp và không suy nghĩ; bốc đồng.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān hěn 急促 jícù 不能 bùnéng zài 犹豫 yóuyù le

    - thời gian gấp rút, không thể do dự được nữa.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng rén zài 催促 cuīcù jiù xiě le xìn

    - Ông viết bức thư mà không cần thúc giục gì thêm.

  • - 什么 shénme shì 怎么 zěnme 这么 zhème

    - Có chuyện gì vậy? Sao bạn lại vội vàng thế?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYO (人口卜人)
    • Bảng mã:U+4FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa