Đọc nhanh: 急速 (cấp tốc). Ý nghĩa là: cấp tốc; nhanh chóng; lao nhanh; mau chóng; hoả. Ví dụ : - 火车急速地向前飞奔。 xe hoả lao nhanh về phía trước.
✪ 1. cấp tốc; nhanh chóng; lao nhanh; mau chóng; hoả
非常快
- 火车 急速 地 向前 飞奔
- xe hoả lao nhanh về phía trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急速
- 火车 急速 地 向前 飞奔
- xe hoả lao nhanh về phía trước.
- 车子 急速 行驶
- Xe chạy rất nhanh.
- 处理 事情 不能 急躁 否则 欲速不达
- Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.
- 车子 的 速度 很 急骤
- Tốc độ của xe rất nhanh.
- 她 转过身 , 急速 地用 手绢 角抹 去 眼泪
- Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt
- 任务 紧急 , 必须 火速 完成
- nhiệm vụ khẩn cấp phải nhanh chóng hoàn thành.
- 急需 用款 , 盼速 电汇 五千元
- cần tiền gấp, mong điện tín gửi cho 5.000 ngay.
- 飞机 的 急速 下降 使 他 晕眩
- Máy bay hạ độ cao nhanh khiến anh ấy choáng váng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
速›
Nhanh, Mau, Thần Tốc
Ngay, Lập Tức, Ngay Bây Giờ
Vội Vã
Vội Vàng, Mau, Gấp
nhanh chóng; gấp gáp; càng sớm càng tốt; không chậm trễ; vội; cấp bách
hoả tốc; khẩn cấp; cấp tốc; gấp rút
Nhanh Chóng, Nhanh
Gấp Rút, Nhanh Chóng
Mau gấp; lập tức.
nhanh; nhanh chóng; thần tốc; nhanh như bay; nhanh như gió; cờ lông công
Vội Vàng
gió mạnh; gió to; gió táp; gió cả
Cao Tốc, Nhanh Chóng, Tốc Độ Cao