迅速 xùnsù
volume volume

Từ hán việt: 【tấn tốc】

Đọc nhanh: 迅速 (tấn tốc). Ý nghĩa là: cấp tốc; nhanh chóng. Ví dụ : - 他迅速完成了任务。 Anh ấy nhanh chóng hoàn thành nhiệm vụ.. - 她迅速掌握了技巧。 Cô ấy nhanh chóng nắm vững kỹ năng.. - 我们迅速撤离了现场。 Chúng tôi rời khỏi hiện trường nhanh chóng.

Ý Nghĩa của "迅速" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

迅速 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cấp tốc; nhanh chóng

形容非常快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 迅速 xùnsù 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy nhanh chóng hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 迅速 xùnsù 掌握 zhǎngwò le 技巧 jìqiǎo

    - Cô ấy nhanh chóng nắm vững kỹ năng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 迅速 xùnsù 撤离 chèlí le 现场 xiànchǎng

    - Chúng tôi rời khỏi hiện trường nhanh chóng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迅速

✪ 1. A + Động từ + Phó từ + 迅速

A làm gì rất nhanh chóng/không nhanh chóng

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 扩展 kuòzhǎn 十分迅速 shífēnxùnsù

    - Công ty phát triển cực kỳ nhanh chóng.

  • volume

    - 消息 xiāoxi 传播 chuánbō 极其 jíqí 迅速 xùnsù

    - Tin tức lan truyền cực kỳ nhanh chóng.

✪ 2. A + 迅速 + 地 + Động từ/ Cụm động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 车子 chēzi 迅速 xùnsù 停下 tíngxià le

    - Chiếc xe nhanh chóng dừng lại.

  • volume

    - 队伍 duìwǔ 迅速 xùnsù 撤退 chètuì le

    - Đội quân nhanh chóng rút lui.

So sánh, Phân biệt 迅速 với từ khác

✪ 1. 迅速 vs 快

Giải thích:

- "迅速" chỉ có nghĩa là chỉ tốc độ nhanh, "" ngoài nghĩa chỉ tốc độ nhanh ra thì còn có những nghĩa khác.
- "" còn là một ngữ tố, có khả năng tổ hợp từ, "迅速" không có khả năng tổ hợp từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迅速

  • volume

    - 动如脱兔 dòngrútuōtù ( 比喻 bǐyù 行动 xíngdòng 迅速 xùnsù xiàng 逃走 táozǒu de 兔子 tùzi 一样 yīyàng )

    - nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 迅速 xùnsù 控制 kòngzhì le 现场 xiànchǎng

    - Họ nhanh chóng kiểm soát hiện trường.

  • volume volume

    - zuò 一个 yígè 迅速 xùnsù de 动作 dòngzuò

    - Anh ấy đã làm một động tác nhanh.

  • volume volume

    - 迅速 xùnsù sǎo le 一眼 yīyǎn 手机 shǒujī 屏幕 píngmù

    - Anh ấy nhanh chóng liếc màn hình điện thoại.

  • volume volume

    - 今胜于 jīnshèngyú 科技 kējì 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Xưa đâu bằng nay, khoa học kỹ thuật phát triển nhanh chóng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 迅速 xùnsù 抢救 qiǎngjiù le 伤者 shāngzhě

    - Họ đã nhanh chóng cứu trợ người bị thương.

  • volume volume

    - 迅速 xùnsù 引避 yǐnbì dào 安全 ānquán de 地方 dìfāng

    - Anh ấy nhanh chóng rời sang nơi an toàn.

  • volume volume

    - 今时 jīnshí de 科技 kējì 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Tấn
    • Nét bút:フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNJ (卜弓十)
    • Bảng mã:U+8FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tốc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDL (卜木中)
    • Bảng mã:U+901F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa