Đọc nhanh: 拖延 (tha diên). Ý nghĩa là: kéo dài; lần lựa; trì hoãn; dây dưa; cò cưa; lề mề. Ví dụ : - 拖延时日 kéo dài thời gian; kéo dài ngày giờ. - 期限快到,不能再拖延了。 sắp đến kỳ hạn, không thể kéo dài nữa.
拖延 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo dài; lần lựa; trì hoãn; dây dưa; cò cưa; lề mề
把时间延长,不迅速办理
- 拖延 时日
- kéo dài thời gian; kéo dài ngày giờ
- 期限 快到 , 不能 再 拖延 了
- sắp đến kỳ hạn, không thể kéo dài nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖延
- 拖延 时日
- kéo dài thời gian; kéo dài ngày giờ
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 任务 紧迫 , 不容 拖延
- công việc gấp rút, không được trì hoãn dây dưa
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 期限 快到 , 不能 再 拖延 了
- sắp đến kỳ hạn, không thể kéo dài nữa.
- 她 总是 玩 任务 , 拖延 不 做
- Cô ấy luôn xem nhẹ nhiệm vụ, trì hoãn không làm.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
拖›
kéo dài; dây dưa; nay lần mai lữa; nấn nácà ràdàng dênh; chàng ràng; dầm dềlay nhay; dằng daichùng chìnhtrùng trình
Dừng, Dừng Lại, Lưu Lại
hoãn lại; hoãn; dời lại; trì hoãndàng dênh
kéo dài; trì hoãn
Từ Tốn, Chậm Chạp, Chầm Chậm
trễ; hoãn; trì hoãn; chậm trễ
trì hoãn; chậm chạp; muộn; trễ; bỏ lỡ; làm lỡ; kéo dài lỡ việcdai dẳng
trễ; kéo dài; dây dưa; trì hoãnlỡ; để lỡ; bỏ lỡđình lại; lưu lại; nán lại
Làm Lỡ
kéo dài; lùi lại; nươmdầm dề; dai dẳng
làm hỏng; làm lỡ
làm lỡ; làm nhỡ; bỏ lỡ; chậm trễ
Trì Hoãn, Bị Chậm Trễ
Khất Nợ, Nợ Dai, Lề Mề
Muộn