立刻 lìkè
volume volume

Từ hán việt: 【lập khắc】

Đọc nhanh: 立刻 (lập khắc). Ý nghĩa là: ngay; luôn; lập tức; tức khắc; liền lập tức; ngay lập tức. Ví dụ : - 请大家立刻到会议室去! Mời mọi người đến phòng họp ngay lập tức!. - 只要你同意我就立刻过去。 Chỉ cần bạn đồng ý, tôi sẽ đến đó ngay.. - 接到命令他们立刻出发。 Sau khi nhận được lệnh, họ lên đường ngay lập tức.

Ý Nghĩa của "立刻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

立刻 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngay; luôn; lập tức; tức khắc; liền lập tức; ngay lập tức

表示紧接着某个时候;马上

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 大家 dàjiā 立刻 lìkè dào 会议室 huìyìshì

    - Mời mọi người đến phòng họp ngay lập tức!

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 同意 tóngyì jiù 立刻 lìkè 过去 guòqù

    - Chỉ cần bạn đồng ý, tôi sẽ đến đó ngay.

  • volume volume

    - 接到 jiēdào 命令 mìnglìng 他们 tāmen 立刻 lìkè 出发 chūfā

    - Sau khi nhận được lệnh, họ lên đường ngay lập tức.

  • volume volume

    - 铃声 língshēng 一响 yīxiǎng 立刻 lìkè 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì

    - Chuông vừa reo, anh ấy lập tức bước vào lớp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 立刻

✪ 1. A + 立刻 + Động từ

A lập tức làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 听到 tīngdào 消息 xiāoxi hòu 立刻 lìkè 动身 dòngshēn

    - Anh ấy nghe được tin này xong lập tức đi luôn.

  • volume

    - 同学们 tóngxuémen 立刻 lìkè 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Học sinh lập tức im lặng.

✪ 2. 立刻 + Động từ + Tân ngữ

lập tức làm gì ( ra lệnh/ cầu khiến)

Ví dụ:
  • volume

    - 立刻 lìkè 停止 tíngzhǐ de 行为 xíngwéi

    - Hãy dừng hành vi của bạn ngay lập tức!

  • volume

    - 立刻 lìkè gěi 回来 huílai

    - Lập tức quay lại cho tôi!

✪ 3. Mệnh đề, 立刻 !

..., ngay lập tức!

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 马上 mǎshàng 出发 chūfā 立刻 lìkè

    - Bạn xuất phát luôn đi, ngay lập tức!

  • volume

    - gēn 离婚 líhūn ba 立刻 lìkè

    - Ly hôn với anh ta đi, ngay lập tức!

So sánh, Phân biệt 立刻 với từ khác

✪ 1. 顿时 vs 立刻

Giải thích:

Giống:
- "顿时" và "立刻" đều có nghĩa là động tác được bắt đầu hoặc kết thúc trong một khoảng thời gian rất ngắn.
Khác:
- "顿时" chỉ được dùng để mô tả sự việc đã xảy ra, "立刻" không có giới hạn này.
- "顿时" không thể dùng trong câu cầu khiến, "立刻" có thể.
- "顿时" thường mang tính đột ngột, bất ngờ.

✪ 2. 立刻 vs 立即

Giải thích:

Cả "立刻" và "立即" đều là trạng từ, "立刻" được theo sau bởi một thời điểm nhất định, "立即" không nhất thiết phải ngay sau một thời điểm nhất định, hai từ này có thể thay thế cho nhau trong câu, nhưng "立刻" được sử dụng với tần suất cao hơn.
"立即" chủ yếu được sử dụng trong văn viết.
"立刻" không có giới hạn như vậy.

✪ 3. 立刻 vs 马上

Giải thích:

Khác:
- "立刻" chỉ khoảng thời gian ngắn, khách quan.
"马上" chỉ tương đối, ý kiến chủ quan của người nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立刻

  • volume volume

    - 收到 shōudào 电话 diànhuà 立时三刻 lìshísānkè jiù 动身 dòngshēn 回家 huíjiā

    - anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.

  • volume volume

    - 恨不得 hènbùdé tiān 立刻 lìkè 放晴 fàngqíng

    - Anh ấy chỉ muốn trời sáng ngay lập tức.

  • volume volume

    - 巴不得 bābùdé 立刻 lìkè 放假 fàngjià

    - Anh ấy chỉ mong được nghỉ ngay.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng lóu zhǐ ( 不能 bùnéng 立刻 lìkè 指出 zhǐchū lái )

    - không thể chỉ ngay ra được.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 立刻 lìkè gěi 回来 huílai

    - Cậu phải quay lại ngay lập tức cho tôi!

  • volume volume

    - tīng le 这句 zhèjù huà 立刻 lìkè 拉下脸来 lāxiàliǎnlái

    - anh ấy nghe câu nói này, lập tức sầm mặt xuống.

  • volume volume

    - jiào jiù 立刻 lìkè lái le

    - Anh ấy vừa gọi, tôi lập tức đến ngay.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng hòu 立刻 lìkè 延医 yányī 救治 jiùzhì

    - Sau khi anh ấy bị bệnh, ngay lập tức mời bác sĩ đến chữa trị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa