精致 jīngzhì
volume volume

Từ hán việt: 【tinh trí】

Đọc nhanh: 精致 (tinh trí). Ý nghĩa là: tỉ mỉ; tinh xảo; đẹp đẽ; tinh tế; khéo léo (chế tạo). Ví dụ : - 她的化妆非常精致。 Thiết kế của bộ đồ này rất tinh tế.. - 这件衣服的设计非常精致。 Thiết kế của bộ đồ này rất tinh tế.. - 他送给我的礼物非常精致。 Món quà anh ấy tặng tôi rất tinh xảo.

Ý Nghĩa của "精致" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

精致 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tỉ mỉ; tinh xảo; đẹp đẽ; tinh tế; khéo léo (chế tạo)

(制造) 精巧细致

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 化妆 huàzhuāng 非常 fēicháng 精致 jīngzhì

    - Thiết kế của bộ đồ này rất tinh tế.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 设计 shèjì 非常 fēicháng 精致 jīngzhì

    - Thiết kế của bộ đồ này rất tinh tế.

  • volume volume

    - 送给 sònggěi de 礼物 lǐwù 非常 fēicháng 精致 jīngzhì

    - Món quà anh ấy tặng tôi rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 花瓶 huāpíng de 雕刻 diāokè 非常 fēicháng 精致 jīngzhì

    - Chạm khắc của bình hoa này rất tinh tế.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 精致

✪ 1. 精致 + 的 + Danh từ

"精致" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - dài zhe 一条 yītiáo 精致 jīngzhì de 项链 xiàngliàn

    - Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền tinh xảo.

  • volume

    - zhè 本书 běnshū de 封面设计 fēngmiànshèjì hěn 精致 jīngzhì

    - Thiết kế bìa của cuốn sách này rất tinh tế.

So sánh, Phân biệt 精致 với từ khác

✪ 1. 精致 vs 精美

Giải thích:

"精美" mô tả vẻ đẹp bên ngoài, "精致" mô tả làm việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精致

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 风格 fēnggé shì 简约 jiǎnyuē 精致 jīngzhì

    - Phong cách sống của anh giản dị và tinh tế.

  • volume volume

    - 展览会 zhǎnlǎnhuì shàng de 工艺品 gōngyìpǐn jiàn jiàn dōu hěn 精致 jīngzhì

    - hàng mỹ nghệ ở triển lãm cái nào cũng tinh xảo.

  • volume volume

    - de 化妆 huàzhuāng 非常 fēicháng 精致 jīngzhì

    - Thiết kế của bộ đồ này rất tinh tế.

  • volume volume

    - dài zhe 一条 yītiáo 精致 jīngzhì de 项链 xiàngliàn

    - Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền tinh xảo.

  • volume volume

    - zuò de 模子 múzǐ hěn 精致 jīngzhì

    - Khuôn mẫu bạn làm thật tinh xảo.

  • volume volume

    - de shǒu tǐng 灵巧 língqiǎo néng zuò 各种 gèzhǒng 精致 jīngzhì de 小玩意儿 xiǎowányìer

    - đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.

  • volume volume

    - mǎi le 一个 yígè 精致 jīngzhì de 闹钟 nàozhōng

    - Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.

  • - yòng 一把 yībǎ 精致 jīngzhì de 发梳 fāshū 整理 zhěnglǐ 头发 tóufà

    - Cô ấy dùng một chiếc lược chải đầu tinh xảo để chải tóc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa