精巧 jīngqiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【tinh xảo】

Đọc nhanh: 精巧 (tinh xảo). Ý nghĩa là: tinh xảo; khéo léo; tinh vi (kỹ thuật, cấu tạo máy móc). Ví dụ : - 这座园林中的石舫精巧别致与众不同. Những chiếc thuyền đá trong khu vườn này rất tinh tế và độc đáo.. - 我终于学会了化精巧淡雅的妆容 Tôi cuối cùng đã học được cách trang điểm tinh tế và thanh lịch. - 运思精巧 sáng tác thơ văn rất tinh xảo.

Ý Nghĩa của "精巧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

精巧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tinh xảo; khéo léo; tinh vi (kỹ thuật, cấu tạo máy móc)

(技术、器物构造) 精细巧妙; 灵活而巧妙

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 园林 yuánlín zhōng de 石舫 shífǎng 精巧 jīngqiǎo 别致 biézhì 与众不同 yǔzhòngbùtóng

    - Những chiếc thuyền đá trong khu vườn này rất tinh tế và độc đáo.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 学会 xuéhuì le huà 精巧 jīngqiǎo 淡雅 dànyǎ de 妆容 zhuāngróng

    - Tôi cuối cùng đã học được cách trang điểm tinh tế và thanh lịch

  • volume volume

    - 运思 yùnsī 精巧 jīngqiǎo

    - sáng tác thơ văn rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 构思 gòusī 精巧 jīngqiǎo

    - cấu tứ tinh xảo

  • volume volume

    - 建筑物 jiànzhùwù shàng de 各种 gèzhǒng 装饰 zhuāngshì dōu hěn 精巧 jīngqiǎo

    - Các vật trang trí trên toà nhà đều vô cùng tinh xảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精巧

  • volume volume

    - 运思 yùnsī 精巧 jīngqiǎo

    - sáng tác thơ văn rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu 五律 wǔlǜ 对仗 duìzhàng 十分 shífēn 精巧 jīngqiǎo

    - Bài thơ ngũ luật này đối xứng rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 园林 yuánlín zhōng de 石舫 shífǎng 精巧 jīngqiǎo 别致 biézhì 与众不同 yǔzhòngbùtóng

    - Những chiếc thuyền đá trong khu vườn này rất tinh tế và độc đáo.

  • volume volume

    - 属文 zhǔwén 构思 gòusī 精巧 jīngqiǎo

    - Viết văn nghĩ ý cần tinh xảo.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 学会 xuéhuì le huà 精巧 jīngqiǎo 淡雅 dànyǎ de 妆容 zhuāngróng

    - Tôi cuối cùng đã học được cách trang điểm tinh tế và thanh lịch

  • volume volume

    - 双手 shuāngshǒu 十分 shífēn 精巧 jīngqiǎo

    - Hai bàn tay đó rất nhanh nhạy.

  • volume volume

    - de 谈判 tánpàn 技巧 jìqiǎo 使 shǐ 赢得 yíngde le 精明 jīngmíng 战略家 zhànlüèjiā de 名声 míngshēng

    - Kỹ năng đàm phán của anh ta đã giúp anh ta giành được danh tiếng là một nhà chiến lược tài ba.

  • volume volume

    - de shǒu tǐng 灵巧 língqiǎo néng zuò 各种 gèzhǒng 精致 jīngzhì de 小玩意儿 xiǎowányìer

    - đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiǎo
    • Âm hán việt: Xảo
    • Nét bút:一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMVS (一一女尸)
    • Bảng mã:U+5DE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa