Đọc nhanh: 高雅 (cao nhã). Ý nghĩa là: cao thượng; thanh cao; cao nhã; thanh lịch; tao nhã. Ví dụ : - 格调高雅 phong cách thanh cao
高雅 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao thượng; thanh cao; cao nhã; thanh lịch; tao nhã
高尚,不粗俗
- 格调高雅
- phong cách thanh cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高雅
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 格调高雅
- phong cách tao nhã.
- 这 画作 具高 雅韵 格
- Bức tranh này có phong cách thanh nhã.
- 格调高雅
- phong cách thanh cao
- 高情 雅意
- cao tình nhã ý
- 这件 衣服 的 式样 真 高雅 , 它 一定 会 流行 好几年
- Kiểu dáng của chiếc áo này thật tinh tế, chắc chắn nó sẽ thịnh hành trong nhiều năm tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
雅›
高›
Rộng Rãi, Phóng Khoáng, Hào Phóng
lịch sự tao nhã (ăn mặc, đồ dùng, nhà cửa...); nhã trí
Tinh Tế
Cao Thượng
Nho Nhã
phong nhãnhã nhặn; lịch sự; văn nhãvận
phong nhã; thanh nhã; lịch sự
thanh nhã; trang nhã; nền nã (màu sắc)
thanh tú; xinh đẹp; don dỏn; óng ả; thanh lịch
tinh chế; lọc; tinh lọc; làm cho trong
Trang Nhã, Tao Nhã, Thanh Lịch
Cao Quý, Cao Cả, Hào Quý
Phòng Khách, Sa-Lông
Xinh Đẹp, Đẹp Mắt
Nhận Xét Nổi Tiếng
A-ten; Nhã Điển; Athens (thủ đô Hi Lạp)A-ten (thành phố đông bắc bang Gioóc-gi-ơ, Mỹ)A-ten (thành phố đông nam bang Âu-hai-âu, Mỹ)
tối nghĩa; khó hiểu (thơ văn, âm nhạc...)
thấp kém; dung tục
thô bỉ; thô tục; tục tĩu; khiếm nhã; không tao nhã; tầm thường
thô bỉ; thô tục; tầm thường; sến súa
Dung Tục
thô tục; dung tục. 粗俗;庸俗ty lậudung tục
thô tục; thô bỉ; lỗ mãng; thô lỗ (nói năng, cử chỉ); phàm; ô dề; mách qué; cục kịchxấcđểutoétdung tụcxấc xược
thô lậu; quê mùa; thô kệch
quê mùa; quê kệch; dung tục
thói quen xấuphong tục xấu xathô tụctệ tục