Đọc nhanh: 细腻 (tế nị). Ý nghĩa là: mịn; nhẵn; mịn màng; trơn láng, tinh tế; tỉ mỉ (miêu tả, biểu diễn). Ví dụ : - 她的皮肤非常细腻。 Da của cô ấy rất mịn màng.. - 这种奶油的口感细腻。 Loại kem này có cảm giác mịn màng.. - 他的表演非常细腻。 Màn biểu diễn của anh ấy rất tinh tế.
细腻 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mịn; nhẵn; mịn màng; trơn láng
细润光滑
- 她 的 皮肤 非常 细腻
- Da của cô ấy rất mịn màng.
- 这种 奶油 的 口感 细腻
- Loại kem này có cảm giác mịn màng.
✪ 2. tinh tế; tỉ mỉ (miêu tả, biểu diễn)
(描写、表演等)细致入微
- 他 的 表演 非常 细腻
- Màn biểu diễn của anh ấy rất tinh tế.
- 她 的 描写 非常 细腻
- Cách miêu tả của cô ấy rất tỉ mỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细腻
- 这种 砚石 细腻 如玉 , 发墨 也 快
- loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.
- 细腻
- tinh tế; tỉ mỉ.
- 颜色 衬托出 了 画 的 细腻
- Màu sắc làm nổi bật sự tinh tế của bức tranh.
- 演员 的 表情 细腻入微
- diễn viên nét mặt hiện tình cảm rất là tinh tế.
- 他 的 表演 非常 细腻
- Màn biểu diễn của anh ấy rất tinh tế.
- 这块 布 的 地 很 细腻
- Nền của tấm vải này rất mịn.
- 这种 奶油 的 口感 细腻
- Loại kem này có cảm giác mịn màng.
- 去角质 可以 让 皮肤 更 光滑 细腻
- Tẩy tế bào chết giúp da trở nên mịn màng và mềm mại hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
细›
腻›