Đọc nhanh: 考究 (khảo cứu). Ý nghĩa là: khảo cứu; nghiên cứu; tìm tòi nghiên cứu; kê cứu, cầu kỳ, đẹp; tinh tế; mỹ thuật. Ví dụ : - 这问题很值得考究。 vấn đề này rất khó nghiên cứu.. - 衣服只要穿着暖和就行, 不必多去考究。 quần áo chỉ cần mặc cho ấm là được rồi, không cần cầu kỳ.. - 这本书的装潢很考究。 quyển sách này trang trí rất đẹp.
✪ 1. khảo cứu; nghiên cứu; tìm tòi nghiên cứu; kê cứu
查考; 研究
- 这 问题 很 值得 考究
- vấn đề này rất khó nghiên cứu.
✪ 2. cầu kỳ
讲究
- 衣服 只要 穿着 暖和 就行 , 不必 多去 考究
- quần áo chỉ cần mặc cho ấm là được rồi, không cần cầu kỳ.
✪ 3. đẹp; tinh tế; mỹ thuật
精美
- 这 本书 的 装潢 很 考究
- quyển sách này trang trí rất đẹp.
✪ 4. cứu khảo
实地观察调查
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考究
- 装帧 考究
- thiết kế đẹp.
- 大后年 我 还 准备考 研究生 呢
- Năm tới, tôi còn phải chuẩn bị thi lên cao học nữa.
- 这 问题 很 值得 考究
- vấn đề này rất khó nghiên cứu.
- 衣服 只要 穿着 暖和 就行 , 不必 多去 考究
- quần áo chỉ cần mặc cho ấm là được rồi, không cần cầu kỳ.
- 你 考虑 过 研究 标准 模型 物理学 吗
- Bạn đã xem xét nghiên cứu vật lý mô hình chuẩn chưa?
- 他 考上 了 研究生院
- Anh ấy đã trúng tuyển vào trường cao học.
- 这 本书 的 装潢 很 考究
- quyển sách này trang trí rất đẹp.
- 研究 需要 考虑 全面
- Nghiên cứu cần xem xét mọi mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
究›
考›
lịch sự tao nhã (ăn mặc, đồ dùng, nhà cửa...); nhã trí
Tinh Tế
truy cứu; kiểm tra truy cứu; cứu; tấn kiểm
tinh xảo; khéo léo; tinh vi (kỹ thuật, cấu tạo máy móc)
xét xử
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
Chú Ý, Coi Trọng, Xem Trọng
tìm tòi; truy nguyên; truy tận gốc; tìm hiểu triệt để; truy cứu tận gốc
tinh chế; lọc; tinh lọc; làm cho trong
coi trọng; chuộng; ưa chuộngchú trọng
thi lên nghiên cứu sinh; sau đại học; thi lên cao học
Truy Cứu, Tra Xét, Truy Xét