Đọc nhanh: 细密 (tế mật). Ý nghĩa là: tinh mịn; mị, tỉ mỉ; không sơ suất qua loa; kỹ càng. Ví dụ : - 你看这种布多细密。 anh xem loại vải này mịn quá.. - 细密的分析。 sự phân tích tỉ mỉ
细密 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tinh mịn; mị
(质地) 精细仔密
- 你 看 这种 布多 细密
- anh xem loại vải này mịn quá.
✪ 2. tỉ mỉ; không sơ suất qua loa; kỹ càng
不疏忽大意;仔细
- 细密 的 分析
- sự phân tích tỉ mỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细密
- 剖解 细密
- phân tích tỉ mỉ.
- 楠木 材质 细密
- gỗ Nam mộc tinh mịn
- 细密 的 分析
- sự phân tích tỉ mỉ
- 瞧 这布 多 细密 多 匀实
- loại vải này rất mịn, rất đều.
- 这个 人 很 沉稳 , 考虑 问题 细密 周到
- người này rất chín chắn, suy nghĩ vấn đề kỹ càng chu đáo.
- 这块 手表 的 做工 非常 细密
- Chiếc đồng hồ này được chế tác rất tinh xảo.
- 你 看 这种 布多 细密
- anh xem loại vải này mịn quá.
- 会议 的 细节 仍然 是 秘密 的
- Chi tiết của cuộc họp vẫn là bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
细›
Chặt Chẽ, Kĩ Lưỡng
Tinh Tế, Tỉ Mỉ
Chu Đáo
Tinh Tế
độ sâu; chiều sâutinh thông; sâu sắclàu thông
Chính Xác, Tỉ Mỉ
Tinh Mỹ, Đẹp Đẽ, Tinh Xảo
tỉ mỉ; tinh vi; chặt chẽ
Nghiêm Ngặt
Mịn, Nhẵn, Mịn Màng
Rậm Rạp, Tươi Tốt, Um Tùm (Cây Cỏ)
Chặt Chẽ, Cẩn Thận, Nghiêm Khắc
Tinh Xảo, Tinh Vi
tinh chế; lọc; tinh lọc; làm cho trong
kỹ càng; tinh tế; tỉ mỉ; đâu ra đó (thường chỉ tư tưởng)
rậm; dày đặc (thường chỉ lá cây, khói, râu tóc); nghịtmặn mànồng thắm
Tỉ Mỉ / Kỹ Lưỡng / Toàn Diện / Đầy Đủ / Chi Tiết