Đọc nhanh: 精粹 (tinh tuý). Ý nghĩa là: tinh tuý; ngắn gọn; cô đọng.
精粹 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh tuý; ngắn gọn; cô đọng
精炼纯粹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精粹
- 今晚 的 晚会 十分 精彩
- Bữa tiệc tối nay rất đặc sắc.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 今晚 的 节目 特别 精彩
- Chương trình tối nay rất đặc sắc.
- 今晚 这场 戏演 得 很精采
- Vở kịch tối nay diễn rất hay.
- 今天 的 球赛 真 精彩 , 越 看 越 有劲
- Trận đấu hôm nay thật đặc sắc, càng xem càng hứng thú.
- 文化 粹 精在 此处
- Tinh hoa văn hóa ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粹›
精›
Tinh Tế
cỏ cây tươi đẹp (ví với thánh đức của vua chúa)anh hoa; tinh hoa; bản chất tốt đẹp bên trong vốn có của con người.
Tinh Hoa, Tinh Tuý
tinh luyện; tinh chế; lọc; làm cho trongchặt chẽ; ngắn gọnTrộn liệusành
Tinh Hoa
Tinh Mỹ, Đẹp Đẽ, Tinh Xảo
ngắn gọn; súc tích (chọn lọc từ ngữ)
sâu sắc; uyên bác; uyên thâm; tinh thâm; thâm thuý (học vấn hoặc lý luận)làu thông
sâu sắc; thấu triệt; thấu đáo (kiến giải, lý luận)
Tuyệt Vời, Xuất Sắc
Chặt Chẽ, Ngắn Gọn, Gọn
tinh hoa; tinh tuý