Đọc nhanh: 粗劣 (thô liệt). Ý nghĩa là: thô; xấu; xoàng; thứ phẩm; kém. Ví dụ : - 这套书的插图比较粗劣。 tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
粗劣 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thô; xấu; xoàng; thứ phẩm; kém
粗糙拙劣
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗劣
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
- 驽 骀 ( 劣马 , 比喻 庸才 )
- kẻ bất tài
- 他 最近 有点 粗心
- Gần đây anh ấy hơi khinh suất.
- 他 有 一副 粗嗓子
- Anh ấy có một giọng nói khàn khàn.
- 他 有 个 恶劣 的 习惯
- Anh ấy có một thói quen xấu.
- 他 很 聪明 , 然而 常常 粗心
- Anh ấy rất thông minh, nhưng mà hay bất cẩn.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劣›
粗›