Đọc nhanh: 蓬乱 (bồng loạn). Ý nghĩa là: rối tung; bù xù (tóc, cỏ); chợp bợp, bờm xờm. Ví dụ : - 粪污毛块一撮蓬乱或有粪污覆盖的养毛 Chúng tôi không thể dịch câu này vì nó chứa từ ngữ không phù hợp.
蓬乱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rối tung; bù xù (tóc, cỏ); chợp bợp
草、头发等松散杂乱; 蓬松
- 粪污 毛块 一 撮 蓬乱 或 有 粪污 覆盖 的 养毛
- Chúng tôi không thể dịch câu này vì nó chứa từ ngữ không phù hợp.
✪ 2. bờm xờm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓬乱
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 乱蓬蓬 的 茅草
- đám cỏ tranh rối bời.
- 衣冠不整 , 头发 也 乱蓬蓬 的
- quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 粪污 毛块 一 撮 蓬乱 或 有 粪污 覆盖 的 养毛
- Chúng tôi không thể dịch câu này vì nó chứa từ ngữ không phù hợp.
- 不要 乱 淘 时间
- Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
蓬›