Đọc nhanh: 工细 (công tế). Ý nghĩa là: tinh xảo; tinh vi; khéo léo. Ví dụ : - 雕刻工细 điêu khắc tinh xảo
工细 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh xảo; tinh vi; khéo léo
精巧细致
- 雕刻 工细
- điêu khắc tinh xảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工细
- 刻工 精细
- kỹ thuật điêu khắc tinh vi
- 画工 精细
- kỹ xảo hội hoạ tinh vi.
- 工匠 正在 仔细 地缉 鞋口
- Thợ giày đang cẩn thận khâu mép giày.
- 精细 的 工作 需要 耐心
- Công việc tỉ mỉ cần sự kiên nhẫn.
- 他 工作 时 特别 精细
- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.
- 这个 刨子 做工 精细
- Cái bào này được chế tác tinh xảo.
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
- 签署 工作 合同 之前 要 仔细阅读 条款
- Trước khi ký hợp đồng lao động, cần đọc kỹ các điều khoản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
细›